pfeffern /(sw. V.; hat)/
tra hạt tiêu;
rắc hạt tiêu;
rắc ớt;
pfeffern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ném;
vứt;
quẳng;
quăng;
lia;
liệng;
er pfefferte seine Schul tasche in die Ecke : nó quẳng cái cặp vào góc phòng.
pfeffern /(sw. V.; hat)/
(tiếng lóng) đánh ai một cái;
tát tai ai;
eine gepfeffert kriegen o. Ä. : (tiếng lóng) bị đánh một cái, bị tát một cái.