paarhinterdieOhrengeben /(ugs.)/
tát tai ai;
bị tát tai : eins/ein paar hinter die Ohren bekommen (ugs.) ghi nhớ điều gì rất rõ : sich (Dativ) etw. hinter die Ohren schreiben (ugs.) chưa đủ lớn để nghe và nói góp : noch feucht/noch nicht trocken hinter den Ohren sein (ugs.) lắm mánh khóe, láu cá, xảo qụyệt : es [faust- dick/knüppeldick] hinter den Ohren haben (ugs.) làm phiền ai, quấy rầy ai : jmdm. [mit etw.] in den Ohren liegen (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhớ lại điều gì từng lời từng chữ : etw. im Ohr haben : (b) nghe rõ giai điệu trong đầu (giai điệu) dễ nghe, dễ nhớ : ins Ohr gehen/im Ohr bleiben kinh ngạc đến nỗi không nói nên lời : mit den Ohren schlackern (ugs.)
pfeffern /(sw. V.; hat)/
(tiếng lóng) đánh ai một cái;
tát tai ai;
(tiếng lóng) bị đánh một cái, bị tát một cái. : eine gepfeffert kriegen o. Ä.