ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm nổ ầm ầm;
bắn ầm ầm;
bắn liên hồi;
mit Platzpatronen ballern : bắn bằng đạn giả nach Tauben ballem : bắn các con chim bồ câu.
ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(Sport Jargon) sút;
ném;
quăng mạnh quả bóng;
den Ball ins Tor ballern : sút mạnh quả bóng vào khung thành.
ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
gõ mạnh;
đập rầm rầm (schlagen, klopfen);
an die Tür ballern : đập mạnh vào cửa jmdm. eine ballern : tát ai một cái thật mạnh.
ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đập lại;
dội lại ầm ầm;
Steine ballerten gegen die Tür : các hòn đá ném rầm rầm lên cửa.
ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ném mạnh;
quăng mạnh (gây tiếng động lớn);
etw. vor Wut in die Ecke ballern : giận dữ ném mạnh cái gì vào góc phòng die Tür ins Schloss ballern : dập cửa mạnh.
ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tạo ra tiếng động lớn;
làm ầm ầm;
Donnerschläge ballerten : sấm sét nổ ầm ầm-, einen ballern (ugs.): làm một ly (rượu) komm, -wir ballern noch einen : nào, chúng ta đi làm một ly.