TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sút

sút

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ném

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa xơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quăng mạnh quả bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bung

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

sút

drop

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

sút

schießen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich verringern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich verschlechtern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geschwächt werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausfransen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

platzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerfasern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ballern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unsachgemäße Düngung (zu viel und zur falschen Zeit) führt bei vielen Pflanzen zu überhöhten Nitratgehalten, worunter nicht nur die Produktqualität, sondern auch der Ertrag leidet (Bild 1).

Việc bón phân không thích đáng (quá nhiều và không đúng lúc) dẫn đến hàm lượng quá cao trong nhiều cây trồng. Điều này không những khiến chất lượng sản phẩm sút kém mà cả sản lượng cũng giảm nữa (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden Kanten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim ten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim Formpressen, kann die Glasfaser brechen, was zu einer Festigkeitsverringerung führen kann (Bild 4).

Nếu các cạnh bị khống chế bởi bán kính nhỏ, như trong kỹ thuật ép khuôn, sợi thủy tinh có thể bị gãy và dẫn đến giảm sút độ bền (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Füllungsverlust.

Giảm sút thể tích nạp.

Bei geringer oder nicht vorhandener Kundenzufriedenheit ist die Bindung zwischen Kunde und Autohaus gefährdet (Bild 1).

Quan hệ gắn bó giữa khách hàng và doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô sẽ bị ảnh hưởng xấu nếu không đạt được hoặc sút giảm sự hài lòng của khách hàng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Stoff ist an den Rändern zerfasert

vải bị tưa ở rla.

sein Blutdruck sackt ab

huyết áp của ông ấy bị sụt mạnh.

den Ball ins Tor ballern

sút mạnh quả bóng vào khung thành.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

drop

Bung, sút, hạ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Ballspiele) sút; ném (bóng);

zerfasern /(sw. V.)/

(ist) hóa xơ; tưa; sút;

vải bị tưa ở rla. : der Stoff ist an den Rändern zerfasert

absacken /(sw. V.; ist) (ugs.)/

giảm; sút; sụt; hạ (absinken);

huyết áp của ông ấy bị sụt mạnh. : sein Blutdruck sackt ab

ballern /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(Sport Jargon) sút; ném; quăng mạnh quả bóng;

sút mạnh quả bóng vào khung thành. : den Ball ins Tor ballern

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sút

1) (Ph.) (Fußball) schießen;

2) abnehmen vi, sich verringern, sich verschlechtern; geschwächt werden;

3) ausfransen vi.