puffenundschubsensich /xô đẩy qua lại. 3. (hat) (ugs.) phụt khói ra, phun phì phì; die Dampflok puffte/
(hat) bung (ngô );
zupfen /kéo cái gì. 2. nhổ, bứt; etw. aus/von usw. etw. zupfen/
gảy;
bật;
búng (đàn);
Kaldaune /[kal'dauno], die; -, -n (meist PL)/
(tiếng lóng) bụng (người);
ventral /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) bụng;
ở bụng;
Abdomen /das; -s, - u. (in fachspr. Fügungen nur:) Abdomina/
(Med ) bụng;
phần bụng (Bauch, Unterleib);
Plauze /[’plautso], die; -, -n (landsch. derb, bes. ostmd.)/
cái bụng (Bauch);
Ranzen /['rantsan], der; -s, -/
(từ lóng) cái bụng (Bauch);
(tiếng lóng) ních đầy một bụng. : sich den Ranzen voll schlagen
Bauch /[baux], der; -[e]s, Bäuche/
cái bụng (Leibesfülle);
thót bụng lại : den Bauch einziehen ưỡn bụng ra' , der Arzt tastete ihm den Bauch ab: bác sĩ sờ khám cái bụng của ông ấy, auf dem Bauch liegen: nằm sấp : den Bauch vorstrecken quyết định này không xuất phát từ lý trí mà từ tấm lòng : diese Entscheidung kam nicht aus dem Kopf, sondern aus dem Bauch (ugs.) buồn cười quá sức : sich (Dativ) [vor Lachen] den Bauch halten (ugs.) gặp trở ngại, không đạt được điều gì : auf den Bauch fallen (ugs.) nịnh hót ai, luồn cúi trước ai. : vor jmdm. auf dem Bauch liegen/kriechen (ugs. abwer tend)
bäuchlings /fboyẹliỊ)s] (Adv.)/
trên bụng;
(bằng) bụng;