TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herz

móc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vấu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cữ chặn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trái tim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng từ thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

herz

heart

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dog

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

core wood

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heart center

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heart centre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pith stock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carrier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

driving dog

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lathe dog

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
herz :

Heart :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

herz

Herz

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drehherz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
herz :

Herz :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

herz :

Cœur :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
herz

coeur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

toc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

toc d'entraînement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schwaches Herz

một trái tim yếu ớt

(geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude

trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng

er hat schon viele Herzen gebro chen

gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ)

jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum

lòng (ai) lo lắng đau buồn

jmdm. blutet das Herz

làm (ai) mủi lòng

jmdm. lacht das Herz im Leibte]

(ai) cảm thấy rất vui mừng

jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)

(đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herz ist Trumpf

con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von

(ganzem) Herz en

từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành;

sich (D)das Herz erleichtern

làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu;

j-m etw. ans Herz légen

tha thiết đề nghị ai cái gì;

sein Herz an fn, an etw. (A) hängen

quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai;

etw. nicht übers Herz bringen

không dám làm gì;

sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben

đánh bạo;

ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen

tôi tin ngưòi này;

das Herz ist ihm in die Hosen gefallen

nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc];

das Herz in der Hand tragen

cỏi mỏ, bộc trực;

das Herz auf dem rechten Fleck haben

là người chân chính;

sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố

gắng thuyét phục ai;

ein Herz und eine Séele sein

sống tâm đầu ý hợp;

mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn

hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng;

j-n auf Herz und Nieren prüfen

kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Herz,Kern /SCIENCE/

[DE] Herz; Kern

[EN] core wood; heart; heart center; heart centre; pith stock

[FR] coeur

Drehherz,Herz /ENG-MECHANICAL/

[DE] Drehherz; Herz

[EN] carrier; dog; driving dog; lathe dog

[FR] toc; toc d' entraînement

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herz /[hcrts], das; -ens (med. gelegtl. stark gebeugt: des Herzes, dem Herz), -en/

quả tim; trái tim;

ein schwaches Herz : một trái tim yếu ớt (geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude : trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng er hat schon viele Herzen gebro chen : gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ) jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum : lòng (ai) lo lắng đau buồn jmdm. blutet das Herz : làm (ai) mủi lòng jmdm. lacht das Herz im Leibte] : (ai) cảm thấy rất vui mừng jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n) : (đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herz /n -ens, -en/

1. trái tim; 2. (cỏ) [bài] cơ; Herz ist Trumpf con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von (ganzem) Herz en từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành; j-n im - en tragen yêu ai; fn aus dem - en reißen cổ quên ai đi; sich (D)das Herz erleichtern làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu; j-m etw. ans Herz légen tha thiết đề nghị ai cái gì; sein Herz an fn, an etw. (A) hängen quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai; etw. nicht übers Herz bringen không dám làm gì; sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben đánh bạo; ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen tôi tin ngưòi này; das Herz ist ihm in die Hosen gefallen nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc]; das - in die Hand [in beide Hände] nehmen đánh bạo, tự chủ, trấn tĩnh lại, bỉnh tĩnh lại; das Herz in der Hand tragen cỏi mỏ, bộc trực; das Herz auf dem rechten Fleck haben là người chân chính; sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố gắng thuyét phục ai; ein Herz und eine Séele sein sống tâm đầu ý hợp; mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng; j-n auf Herz und Nieren prüfen kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Herz /nt/CT_MÁY/

[EN] dog

[VI] móc, vấu, cữ chặn; (cái) tốc

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Herz

heart

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Herz :

[EN] Heart :

[FR] Cœur :

[DE] Herz :

[VI] tim, gồm cơ tim (myocardium), bên ngoài có màng bao tim (pericardium), bên trong là lớp nội mạc (endocardium). Tim có một vách (septum) ngăn đôi thành hai buồng, mỗi buồng có tâm nhĩ (atrium) ở trên và tâm thất (ventricle) ở dưới, được nuôi dưỡng bởi hai mạch máu vành tim (coronary arteries) xuất phát từ động mạch chủ (aorta). Máu từ cơ thể theo tĩnh mạch chủ (vena cava) đổ về buồng phải và lên phổi qua động mạch phổi (pulmonary artery) để nhả khí carbon dioxide rồi tiếp nhận khí oxi, xong chảy vào tĩnh mạch phổi (pulmonary vein) đến buồng trái để phân phối đi khắp thân thể qua động mạch chủ.