Zentralstelle /die/
trung tâm;
Kern /[kern], der; -[e]s, -e/
trung tâm (Zentrum) 1;
Treffpunkt /der/
trung tâm;
Paris, trung tâm của thời trang. : Paris, Treffpunkt der Mode
Hochburg /die/
thành trì;
trung tâm;
jmdmausdemHerzengesprochensein /hoàn toàn phù hợp với quan điểm, ý kiến của ai, nối đúng ý aỉ; aus seinem Herzen keine Mördergrube machen/
trung tâm;
tâm điểm (Zentrum, Mittelpunkt);
nằm. ở trung tâm Châu Ầu. : im Herzen von Europa liegen
mittelstandig /(Adj.) (bes. Bot.)/
ở giũa;
trung tâm (intermediär);
Herzstück /das (geh.)/
tâm;
lõi;
trung tâm (Kernstück);
Schoß /[Jo:s], der; -es, Schöße/
(geh ) ruột;
trung tâm;
lòng;
ỗ trong lòng đất. (verhüll.) bộ phận sinh dục nữ, âm hộ. vạt áo, tà áo, thân áo, vạt áo đuôi tôm : im Schoß der Erde một chiếc áo lễ phục vạt ngắh. : ein Frack mit kurzen Schößen
Zentrum /[’tsentrom], das; -s, ...ren/
tâm điểm;
tâm;
trung tâm (Mittelpunkt, Mitte);
tâm của một đường tròn : das Zentrum eines Kreises sống ở khu trung tâm thành phố. : im Zentrum wohnen
Nerv /[nerf], der; -s, -en [...fn]/
bộ phận chủ yếu;
trung tâm;
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
giữa;
trung tâm;
lúc cao điểm;
đang giữa mùa hề. : es ist hoher Sommer
zentral /[tsen'tra:!] (Adj.)/
chính yếu;
chủ yếu;
trung tâm;
điều gì có ý nghĩa chính yếu. : etw. ist von zentraler Bedeutung
Mittelpunkt /der/
(Geom ) trung điểm;
tâm điểm;
trung tâm;
tâm điềm của một đường tròn : der Mittelpunkt eines Kreises tâm trái đất. : der Mittel punkt der Erde
Herd
trung tâm;
tâm điểm;
nơi phát sinh (bạo loạn, điều bất ổn );
Zentrum /[’tsentrom], das; -s, ...ren/
trung ương;
trung tâm;
nơi tập trung;
trung tâm cóng nghiệp của đất nước. : das industrielle Zentrum des Landes