TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zentral

chính yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập trung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ỏ giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trung tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trung ương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc trung ương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zentral

central

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

centrahzed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zentral

zentral

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zentral

central

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Radialbeschleunigung (auch: Normal-, Zentral- oder Zentripetalbeschleunigung)

Gia tốc xuyên tâm (cũng gọi là gia tốc chuẩn, trung tâm, hay hướng tâm)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zentral geführter mechanischer Ausrücker.

Cơ cấu đóng-ngắt ly hợp dạng cơ được dẫn hướng trung tâm.

Zentral geführter hydraulischer Ausrücker

Cơ cấu đóng-ngắt ly hợp thủy lực được dẫn hướng trung tâm

v Zentral-, Tür- und Gepäckraumsteuergeräten

Các bộ điều khiển trung tâm, cửa xe và khoang hành lý

Erklären Sie den Aufbau eines zentral geführten hydraulischen Ausrückers.

Giải thích cấu tạo của cơ cấu đóng-ngắt ly hợp thủy lực được dẫn hướng trung tâm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Hotel in zentraler Lage

một khách sạn ở vị trí trung tâm (thành phố).

etw. ist von zentraler Bedeutung

điều gì có ý nghĩa chính yếu.

das zentrale Nervensystem (Med.)

hệ thần kinh trung ương.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zentral

central

zentral

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zentral /[tsen'tra:!] (Adj.)/

ở giữa; ở trung tâm;

ein Hotel in zentraler Lage : một khách sạn ở vị trí trung tâm (thành phố).

zentral /[tsen'tra:!] (Adj.)/

chính yếu; chủ yếu; trung tâm;

etw. ist von zentraler Bedeutung : điều gì có ý nghĩa chính yếu.

zentral /[tsen'tra:!] (Adj.)/

ở trung ương; thuộc trung ương;

das zentrale Nervensystem (Med.) : hệ thần kinh trung ương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zentral /a/

1. ỏ giũa, ỏ trung tâm; trung ương; 2. chính, chính yếu, trung tâm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zentral /adj/M_TÍNH/

[EN] centrahzed

[VI] (thuộc) tập trung

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zentral

central