TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở trung tâm

ở trung tâm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định tâm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chính giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tận trong cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong lõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở trung tâm

centric

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

ở trung tâm

zentral

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittendrin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

innerst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5/3-Magnetventil mit Mittelruhestellung

Van từ 5/3 với vị trí tĩnh ở trung tâm

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zündkerze kann meist mittig angeordnet werden.

Bugi thường có thể được bố trí ở trung tâm.

Die Zündkerze kann nahezu mittig angeordnet werden.

Bugi có thể được bố trí gần như ở trung tâm.

Dieses erfasst im Zentrum (Saugseite) die Flüssigkeit und drückt sie nach außen (Druckseite).

Chất lỏng ở trung tâm được cánh bơm ép (phía hút) và đẩy ra phía ngoài (phía ép).

Typische Verbauorte sind Mittelkonsole, Hutablage oder Dach.

Vị trí cài đặt điển hình nằm ở trung tâm bảng điều khiển, chỗ để mũ hoặc trên trần xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Hotel in zentraler Lage

một khách sạn ở vị trí trung tâm (thành phố).

der innerste Teil des Landes

vùng sâu trong nội địa của một nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zentral /[tsen'tra:!] (Adj.)/

ở giữa; ở trung tâm;

một khách sạn ở vị trí trung tâm (thành phố). : ein Hotel in zentraler Lage

mittendrin /(Adv.)/

ở chính giữa; ở trung tâm;

innerst /(Adj.)/

ở tận trong cùng; ở trong lõi; ở trung tâm;

vùng sâu trong nội địa của một nước. : der innerste Teil des Landes

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

centric

định tâm; ở trung tâm