Việt
ở chính giữa
ở trung tâm
Đức
mittendrin
Da-zwischen verläuft die neutrale Faser, die wedergestreckt noch gestaucht wird und dadurchihre Ausgangslänge beibehält (Bild 1).
Ở chính giữa là đường trung hòa, không bị kéo giãn cũng không bị nén, nên vẫn giữ nguyên độ dài ban đầu (Hình 1).
Der Aktor ist zentral zwischen den Rädern der Hinterachse angeordnet.
Cơ cấu tác động được bố trí ở chính giữa các bánh xe của cầu sau.
mittendrin /(Adv.)/
ở chính giữa; ở trung tâm;