TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở chính giữa

ở chính giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở chính giữa

mittendrin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da-zwischen verläuft die neutrale Faser, die wedergestreckt noch gestaucht wird und dadurchihre Ausgangslänge beibehält (Bild 1).

Ở chính giữa là đường trung hòa, không bị kéo giãn cũng không bị nén, nên vẫn giữ nguyên độ dài ban đầu (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Aktor ist zentral zwischen den Rädern der Hinterachse angeordnet.

Cơ cấu tác động được bố trí ở chính giữa các bánh xe của cầu sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittendrin /(Adv.)/

ở chính giữa; ở trung tâm;