TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nerv

dây thần kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ phận chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân não

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nerv

nerve

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

trapped :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

nerv

Nerv

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

gefangen:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

nerv

Nerf

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

piégé:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

motorische Nerven

thần kinh vận động

den Nerv haben, etw. zu tun (ugs.)

có gan làm điều gì

jmdm. den Nerv töten (ugs.)

làm ai nểi nóng.

(ugs. emotional) Nerven aus Stahl

thần kinh mạnh mẽ, thần kinh thép

die Nerven behalten

giữ vững tinh thần

[vielleicht] Nerven haben (ugs. emo tional)

có ý nghĩ kỳ quặc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(die) Nerv en behálten

mất bình tĩnh, không tự chủ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nerv,gefangen:

[EN] Nerve, trapped :

[FR] Nerf, piégé:

[DE] Nerv, gefangen:

[VI] (thần kinh) dây thần kinh bị đè ép, gây cho cơ quan được phân bổ đến bị tê, lăn tăn như kim châm, yếu liệt, đau nhức. M ột số ví dụ là : hội chứng đường hầm cổ tay (carpal tunnel syndrome), dây thầ n kinh giữa (median nerve) bị ép ; rễ của dây thần kinh tủy sống bị đĩa sụn cột sống trồi ra rồi đè lên (prolapse disk) ; tê liệt tay do mang nạng đè lên dây thần kinh quay (radial nerve).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nerv /[nerf], der; -s, -en [...fn]/

dây thần kinh; thần kinh;

motorische Nerven : thần kinh vận động den Nerv haben, etw. zu tun (ugs.) : có gan làm điều gì jmdm. den Nerv töten (ugs.) : làm ai nểi nóng.

Nerv /[nerf], der; -s, -en [...fn]/

bộ phận chủ yếu; trung tâm;

Nerv /[nerf], der; -s, -en [...fn]/

(Pl ) thần kinh; cân não;

(ugs. emotional) Nerven aus Stahl : thần kinh mạnh mẽ, thần kinh thép die Nerven behalten : giữ vững tinh thần [vielleicht] Nerven haben (ugs. emo tional) : có ý nghĩ kỳ quặc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nerv /n -s u -ven pl -ven/

dây thần kinh, thần kinh; (die) Nerv en behálten mất bình tĩnh, không tự chủ.

Từ điển Polymer Anh-Đức

nerve

Nerv (Qualität der physikal. Eigenschaften von Frischgummi: Festigkeit/Stärke/Elastizität)