Nerf,piégé:
[EN] Nerve, trapped :
[FR] Nerf, piégé:
[DE] Nerv, gefangen:
[VI] (thần kinh) dây thần kinh bị đè ép, gây cho cơ quan được phân bổ đến bị tê, lăn tăn như kim châm, yếu liệt, đau nhức. M ột số ví dụ là : hội chứng đường hầm cổ tay (carpal tunnel syndrome), dây thầ n kinh giữa (median nerve) bị ép ; rễ của dây thần kinh tủy sống bị đĩa sụn cột sống trồi ra rồi đè lên (prolapse disk) ; tê liệt tay do mang nạng đè lên dây thần kinh quay (radial nerve).