TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trapped

bị bẫy

 
Tự điển Dầu Khí

Anh

trapped

trapped

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
trapped :

Nerve

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

trapped :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

trapped

nicht ausfliegbar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
trapped :

Nerv

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

gefangen:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

trapped

non consommable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
trapped :

Nerf

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

piégé:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have been trapped by their own inventiveness and audacity.

Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.

The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.

They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nerve,trapped :

[EN] Nerve, trapped :

[FR] Nerf, piégé:

[DE] Nerv, gefangen:

[VI] (thần kinh) dây thần kinh bị đè ép, gây cho cơ quan được phân bổ đến bị tê, lăn tăn như kim châm, yếu liệt, đau nhức. M ột số ví dụ là : hội chứng đường hầm cổ tay (carpal tunnel syndrome), dây thầ n kinh giữa (median nerve) bị ép ; rễ của dây thần kinh tủy sống bị đĩa sụn cột sống trồi ra rồi đè lên (prolapse disk) ; tê liệt tay do mang nạng đè lên dây thần kinh quay (radial nerve).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trapped /INDUSTRY-CHEM/

[DE] nicht ausfliegbar

[EN] trapped

[FR] non consommable

Tự điển Dầu Khí

trapped

o   bị bẫy