TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefangen

pari II của fangen-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

II a bị bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị giam giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị làm tù binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ fangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gefangen

gefangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn tatsächlich eine Nachtigall gefangen wird, schwelgen die Fänger in dem nun eingefrorenen Moment.

Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.

»Hast du hier, mitten in der Aare, schon mal was gefangen?« fragt Besso, der bislang noch nicht mit Einstein beim Angeln war.

Cậu đã từng câu được gì trên sông Aare này chưa? Besso hỏi. Cho đến nay anh chưa từng đi câu với Einstein. "Chưa", Einstein vừa đáp vừa thả câu.

»Wir sollten vielleicht näher ans Ufer fahren, zu dem Röhricht dort,« »Könnten wir«, sagt Einstein. »Dort habe ich aber auch noch nie was gefangen.

Được thôi, Einstein nói. "Nhưng chỗ đó mình cũng chưa từng câu được gì. Cậu còn miếng bánh mì nào trong túi xách không?"

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefangen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ fangen;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefangen /I/

I pari II của fangen-, II a bị bắt, bị tóm, bị bắt giữ, bị giam giữ, bị tù, bị làm tù binh; sich - gében đầu hàng làm tù binh.