Việt
pari II của fangen-
II a bị bắt
bị tóm
bị bắt giữ
bị giam giữ
bị tù
bị làm tù binh
phân từ II của động từ fangen
Đức
gefangen
Wenn tatsächlich eine Nachtigall gefangen wird, schwelgen die Fänger in dem nun eingefrorenen Moment.
Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.
»Hast du hier, mitten in der Aare, schon mal was gefangen?« fragt Besso, der bislang noch nicht mit Einstein beim Angeln war.
Cậu đã từng câu được gì trên sông Aare này chưa? Besso hỏi. Cho đến nay anh chưa từng đi câu với Einstein. "Chưa", Einstein vừa đáp vừa thả câu.
»Wir sollten vielleicht näher ans Ufer fahren, zu dem Röhricht dort,« »Könnten wir«, sagt Einstein. »Dort habe ich aber auch noch nie was gefangen.
Được thôi, Einstein nói. "Nhưng chỗ đó mình cũng chưa từng câu được gì. Cậu còn miếng bánh mì nào trong túi xách không?"
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ fangen;
gefangen /I/
I pari II của fangen-, II a bị bắt, bị tóm, bị bắt giữ, bị giam giữ, bị tù, bị làm tù binh; sich - gében đầu hàng làm tù binh.