TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dây thần kinh

dây thần kinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hệ thần kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dây thần kinh

nerve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 nerve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dây thần kinh

Nerv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nervenstrang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dây thần kinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nerval

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist eine Nervenbahn: scheinbar durchgehend, aus der Ferne betrachtet, aber unterbrochen, wenn man genau hinsieht, mit mikroskopischen Spalten zwischen den einzelnen Fasern.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Time is a stretch of nerve fibers: seemingly continuous from a distance but disjointed close up, with microscopic gaps between fibers.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

motorische Nerven

thần kinh vận động

den Nerv haben, etw. zu tun (ugs.)

có gan làm điều gì

jmdm. den Nerv töten (ugs.)

làm ai nểi nóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(die) Nerv en behálten

mất bình tĩnh, không tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nerv /[nerf], der; -s, -en [...fn]/

dây thần kinh; thần kinh;

thần kinh vận động : motorische Nerven có gan làm điều gì : den Nerv haben, etw. zu tun (ugs.) làm ai nểi nóng. : jmdm. den Nerv töten (ugs.)

nerval /[ner'vad] (Adj.) (Med.)/

(thuộc) dây thần kinh; hệ thần kinh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nerv /n -s u -ven pl -ven/

dây thần kinh, thần kinh; (die) Nerv en behálten mất bình tĩnh, không tự chủ.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nerve

Dây thần kinh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nerve /y học/

dây thần kinh

nerve /toán & tin/

dây thần kinh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dây thần kinh

dây thần kinh

(g/phẫu) Nervenstrang m; dây thần kinh cảm giác Empfindungsnerven m; dây thần kinh mặt Gesichtsnerv m/pl; dây thần kinh thị giác optischer Nerv m; dây thần kinh thính giác Gehörnerven m/pl, Hörnerv m; dây thần kinh tim