TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nerve

dây thần kinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Thần kinh

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

nerve

Nerve

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

trapped :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
nerve :

Nerve :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

nerve

Nerv

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Polymer Anh-Đức

gefangen:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
nerve :

Nerv:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

nerve :

Nerf:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
nerve

Nerf

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

piégé:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They know that the body is not a thing of wild magic, but a collection of chemicals, tissues, and nerve impulses.

Họ biết rằng cơ thể chẳng phải la cái gì tuyệt vời cả mà chỉ là sự kết tụ của những hóa chất, những mô và xung thần kinh.

Time is a stretch of nerve fibers: seemingly continuous from a distance but disjointed close up, with microscopic gaps between fibers.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Sexual arousal is no more than a flow of chemicals to certain nerve endings. Sadness no more than a bit of acid transfixed in the cerebellum.

Dục tình không là gì khác hơn một luồng hóa chất chạy tới một chút a-xít lắng ở tiểu não.

Từ điển toán học Anh-Việt

nerve

thần kinh; tinh thần

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nerve

Dây thần kinh

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Nerve

Thần kinh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nerve /toán & tin/

dây thần kinh

Từ điển Polymer Anh-Đức

nerve

Nerv (Qualität der physikal. Eigenschaften von Frischgummi: Festigkeit/Stärke/Elastizität)

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

nerve

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

nerve

nerve

n. a thin piece of tissue that sends information through the body to and from the brain

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nerve :

[EN] Nerve :

[FR] Nerf:

[DE] Nerv:

[VI] (thần kinh) dây thần kinh, gồm nhiều sợi nhỏ truyền xung lực từ não, tủy sống xuống các cơ và tuyến (dây thần kinh vận động, motor nerve), hay ngược lại từ các cơ quan cảm giác đến não và tủy sống (dây thần kinh cảm giác, sensory nerve). H ầ u h ế t dây thầ n kinh lớ n đề u là dây thầ n kinh hỗ n h ợ p chứa cả hai loạ i sợ i.

Nerve,trapped :

[EN] Nerve, trapped :

[FR] Nerf, piégé:

[DE] Nerv, gefangen:

[VI] (thần kinh) dây thần kinh bị đè ép, gây cho cơ quan được phân bổ đến bị tê, lăn tăn như kim châm, yếu liệt, đau nhức. M ột số ví dụ là : hội chứng đường hầm cổ tay (carpal tunnel syndrome), dây thầ n kinh giữa (median nerve) bị ép ; rễ của dây thần kinh tủy sống bị đĩa sụn cột sống trồi ra rồi đè lên (prolapse disk) ; tê liệt tay do mang nạng đè lên dây thần kinh quay (radial nerve).