Nerve :
[EN] Nerve :
[FR] Nerf:
[DE] Nerv:
[VI] (thần kinh) dây thần kinh, gồm nhiều sợi nhỏ truyền xung lực từ não, tủy sống xuống các cơ và tuyến (dây thần kinh vận động, motor nerve), hay ngược lại từ các cơ quan cảm giác đến não và tủy sống (dây thần kinh cảm giác, sensory nerve). H ầ u h ế t dây thầ n kinh lớ n đề u là dây thầ n kinh hỗ n h ợ p chứa cả hai loạ i sợ i.
Nerve,trapped :
[EN] Nerve, trapped :
[FR] Nerf, piégé:
[DE] Nerv, gefangen:
[VI] (thần kinh) dây thần kinh bị đè ép, gây cho cơ quan được phân bổ đến bị tê, lăn tăn như kim châm, yếu liệt, đau nhức. M ột số ví dụ là : hội chứng đường hầm cổ tay (carpal tunnel syndrome), dây thầ n kinh giữa (median nerve) bị ép ; rễ của dây thần kinh tủy sống bị đĩa sụn cột sống trồi ra rồi đè lên (prolapse disk) ; tê liệt tay do mang nạng đè lên dây thần kinh quay (radial nerve).