Việt
ở giũa
trung tâm
Đức
mittelstandig
Bei gefrästen Feilen unterscheidet man die Zahnungen 1, 2, 3 für grob, mittel, fein.
Ở giũa gai phay, người ta phân biệt số cắt khía răng 1, 2, 3 cho thô, trung bình, mịn.
v Hiebzahl ist bei gehauenen Feilen die Anzahl der Einkerbungen auf 1 cm Feilenlänge, bei Kreuzhieb bezogen auf den Oberhieb.
Số lượng gai là số rãnh cắt trên 1 cm chiều dài giũa ở giũa với gai chéo, tính ở mặt trên của giũa.
Bei Raspelhieb entspricht die Hiebzahl der Anzahl der punkförmigen Einkerbungen auf 1 cm2 der behauenen Raspelfläche.
Ở giũa với gai rỗ, số lượng gai tương ứng với số lượng vết khía dạng điểm trên 1 cm2 của bề mặt giũa.
mittelstandig /(Adj.) (bes. Bot.)/
ở giũa; trung tâm (intermediär);