Senat /[ze'na:t], der; -[e]s, -e/
(ở nước CHLB Đức) chính;
bloß /(Partikel; betont)/
chính;
tự (nhằm nhấn mạnh yêu cầu);
hãy đi cho khuất mắt tao! : geh mir bloß aus dem Wege!
gerade /(Partikel; unbetont) 1. chính là, đúng là, đích thị là (tỏ ý nhấn mạnh); gerade daĩ wollte, ich ja/
ngay;
đúng;
chính (tỏ ý tức giận, bực bội);
tại sao lại chính tôi phăi làm việc ấy? : warum muss gerade ich das tun? đúng vào lúc này cô ấy lại bị ốm. : gerade jetzt wird sie krank
prin /.zi.pa.li.ter (Adv.) (bildungsspr. veraltet)/
chính;
chủ yếu;
trước tiên;
selbst /[zelpst] (indekl. Demonstrativpron.)/
tự;
tự mình;
thân hành;
chính (người đó);
đích thân chủ quán phục vụ chúng tôi : der Wirt selbst hat uns bedient chính anh đã nói như thể : du hast es selbst gesagt ông ấy muốn tự mình đến đấy : er wollte selbst kommen đồ chơi tự lắp ráp : selbst gebasteltes Spielzeug cô ta thích mặc áo len tự đan. : sie trägt gern selbst gestrickte Pullover
hauptsächlich /(Adj.)/
quan trọng nhất;
hệ trọng;
căn bản;
chính;
vấn đề quan trọng nhất. : die haupt sächlichste Frage
anpfeifen /(st. V.; hat)/
(ugs ) chỉnh;
xạc;
quở mắng thậm tệ;