selbst /[zelpst] (indekl. Demonstrativpron.)/
tự;
tự mình;
thân hành;
chính (người đó);
der Wirt selbst hat uns bedient : đích thân chủ quán phục vụ chúng tôi du hast es selbst gesagt : chính anh đã nói như thể er wollte selbst kommen : ông ấy muốn tự mình đến đấy selbst gebasteltes Spielzeug : đồ chơi tự lắp ráp sie trägt gern selbst gestrickte Pullover : cô ta thích mặc áo len tự đan.
selbst /(Adv.)/
thậm chí;
ngay cả;
ngay đến (sogar, auch);
selbst wenn er wollte, könnte er das nicht tun : ngay cả khi ông ấy muốn, ông ấy cũng không thề làm được điều đó.
Selbst /das; - (geh.)/
cái tôi;
bản thân;
chính mình;
Selbst /ach.tung, die/
lòng tự trọng;
Selbst /be.die.nung, die/
sự tự phục vụ (trong siêu thị V V );
Selbst /be.kennt.nis, das (geh. veraltend)/
sự thú nhận;
sự công nhận;
Selbst /be. Stau .bung, die (Bot.)/
sự tự thụ phấn;
Selbst /ge.dreh.te, die; -n, -n (ugs.)/
thuốc lá tự vấn;
selbst /ge.macht (Adj.)/
tự làm;
tự tạo;
tự chế;
selbst /ge.schnei.dert (Adj.)/
tự may;
tự cắt;
selbst /ge.schrie.ben (Adj.)/
tự viết;
viết lấy;
selbst /ge.strickt (Adj.)/
tự đan lấy;
selbst /kle.bend (Adj.)/
tự dính;