TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự làm

tự làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển ô tô Anh-Việt

tự tạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự nướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự sửa chữa.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

tự làm

DIY

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

tự làm

selbstgebacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hausmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstgemacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hausbacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Systeme mit Selbstreinigung durch Druckstoß möglich

Hệ thống có thể tự làm sạch bằng các xung áp lực

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

3.3.2 Natürliche Selbstreinigung der Gewässer

3.3.2 Sự tự làm sạch tự nhiên của môi trường nước

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gute Selbstreinigung durch die Fliehkraft.

Tự làm sạch tốt do lực ly tâm.

Erreicht die Zündkerze ihre Selbstreinigungstemperatur, verbrennen Rückstände wie z.B. Ölkohle.

Khi bugi đạt tới nhiệt độ tự làm sạch, những chất cặn như bồ hóng bị cháy sạch.

Der Isolatorfuß verschmutzt und es entsteht kein oder ein nur sehr schwacher Zündfunke.

Muội than không được tự làm sạch gây ngắn mạch làm tia lửa điện không phát sinh hay rất yếu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Brot ist selbstgebacken

bánh mì tự làm ra.

Từ điển ô tô Anh-Việt

DIY

Tự làm, tự sửa chữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hausbacken /(Adj.)/

(veraltet) tự làm; tự nướng (bánh);

selbst /ge.macht (Adj.)/

tự làm; tự tạo; tự chế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstgebacken /a/

tự làm; das Brot ist selbstgebacken bánh mì tự làm ra.

hausmachen /a/

tự làm, tự tạo.

selbstgemacht /a/

tự làm, tự tạo.