TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự tạo

tự tạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Self-Assembly

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

tự làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tự tạo

Self-Assembly

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

tự tạo

selbst gebaut .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Self-Assembly

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pilze allgemein ernähren sich wie die Tiere, der Mensch und die meisten Bakterien heterotroph (fremdernährt) von energiereichen, kohlenstoffliefernden organischen Stoffen, die sie mithilfe von Enzymen zur Energiegewinnung abbauen oder die sie ebenfalls enzymkatalysiert zum Aufbau zelleigener Stoffe bzw. neuer Zellbestandteile verwenden (Seite 40).

Bình thường nấm dinh dưỡng cũng giống như động vật, con người và phần lớn vi khuẩn dị dưỡng (không tự tạo thức ăn), nhờ vào các chất hữu cơ có nhiều năng lượng. Với sự hỗ trợ của enzyme, các chất hữu cơ được biến đổi thành năng lượng hoặc cũng nhờ enzyme biến chúng thành vật liệu kiến tạo cho tế bào hay tạo ra thành phần mới cho tế bào (trang 40).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nebenvalenzkräfte können sich kaum ausbilden undspielen daher nur eine untergeordnete Rolle.

Các lực hóa trị phụ hầu như không thể tự tạo nên và do đó chỉ đóng vai trò thứ yếu.

Nach derVerflüchtigung des Lösungsmittels bauen sichdie Nebenvalenzkräfte erneut auf, die Fügeteilewerden dadurch miteinander verbunden.

Sau khi dung môi bốc hơi, các lực hóa trị phụ tự tạo mới để kết dính các chi tiết dán với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie schneiden sich beim Einschrauben das Muttergewinde selbst.

Khi siết, chúng tự tạo ren đai ốc.

Kristallgemisch-Legierungen entstehen, wenn sich beim Erstarren der Schmelze die Legierungsbestandteile entmischen. Jeder Bestandteil bildet eigene Kristalle (Bild 3).

Hợp kim với tinh thể hỗn hợp là trường hợp các thành phần kim loại tách riêng trong quá trình đông đặc. Mỗi một thành phần tự tạo nên tinh thể riêng của mình (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbst /ge.macht (Adj.)/

tự làm; tự tạo; tự chế;

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Self-Assembly

[EN] Self-Assembly

[VI] Tự tạo, Self-Assembly

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tự tạo

selbst gebaut (a).