TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự chế

tự chế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc kỷ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ bỏ chính mình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tiết độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiết chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiết đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khắc kỷ .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tự làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tự chế

self-restraint

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

self-denial

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

temperance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

heautonomy

 
Từ điển triết học Kant

Đức

tự chế

sich selbst einschränken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

selbst herstellen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heautonomie

 
Từ điển triết học Kant

selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbst /ge.macht (Adj.)/

tự làm; tự tạo; tự chế;

Từ điển triết học Kant

Tự chế (sự) [Đức: Heautonomie; Anh: heautonomy]

Xem thêm: Tự trị, Dị trị, Phán đoán, Phán đoán phản tư (năng lực),

Sự tự chế là một nguyên tắc của năng lực phán đoán phản tư theo đó chủ thể đề ra cho chính mình một quy luật “không phải cho tự nhiên (như là Autonomie [sự Tự trị]), mà là cho chính mình (như là Heautonomie [sự Tự chế]) nhằm hướng dẫn cho sự phản tư về tự nhiên” (PPNLPĐ, lời Dẫn nhập §V). Nó có thể được mô tả như “quy luật vê sự dị biệt hóa của tự nhiên”, chứ không phải “được nhận thức một cách tiên nghiệm” và vì thế được áp dụng cho tự nhiên theo cách thức của một quy luật khoa học. Đúng hon, nó là một quy tắc được năng lực phán đoán sử dụng để làm cho những nghiên cứu về tự nhiên - tức “tìm ra cái phổ biến cho những cái đặc thù được tri giác mang lại” - trở nên dễ dàng hon và để nối kết các quy luật phổ biến của giác tính với những quy luật thường nghiệm đặc thù của tự nhiên.

Trần Kỳ Đồng dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

self-restraint

tự chế

self-denial

Tự chế, khắc kỷ, từ bỏ chính mình

temperance

Tiết độ, tiết chế, tiết đức, tự chế, khắc kỷ [một trong bốn nhân đức then chốt (xem cardinal virtues)].

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tự chế

sich selbst einschränken vi, selbst herstellen.