Việt
tự tạo
Self-Assembly
tự làm
tự chế
Anh
Đức
selbst gebaut .
selbst
Pilze allgemein ernähren sich wie die Tiere, der Mensch und die meisten Bakterien heterotroph (fremdernährt) von energiereichen, kohlenstoffliefernden organischen Stoffen, die sie mithilfe von Enzymen zur Energiegewinnung abbauen oder die sie ebenfalls enzymkatalysiert zum Aufbau zelleigener Stoffe bzw. neuer Zellbestandteile verwenden (Seite 40).
Bình thường nấm dinh dưỡng cũng giống như động vật, con người và phần lớn vi khuẩn dị dưỡng (không tự tạo thức ăn), nhờ vào các chất hữu cơ có nhiều năng lượng. Với sự hỗ trợ của enzyme, các chất hữu cơ được biến đổi thành năng lượng hoặc cũng nhờ enzyme biến chúng thành vật liệu kiến tạo cho tế bào hay tạo ra thành phần mới cho tế bào (trang 40).
Die Nebenvalenzkräfte können sich kaum ausbilden undspielen daher nur eine untergeordnete Rolle.
Các lực hóa trị phụ hầu như không thể tự tạo nên và do đó chỉ đóng vai trò thứ yếu.
Nach derVerflüchtigung des Lösungsmittels bauen sichdie Nebenvalenzkräfte erneut auf, die Fügeteilewerden dadurch miteinander verbunden.
Sau khi dung môi bốc hơi, các lực hóa trị phụ tự tạo mới để kết dính các chi tiết dán với nhau.
Sie schneiden sich beim Einschrauben das Muttergewinde selbst.
Khi siết, chúng tự tạo ren đai ốc.
Kristallgemisch-Legierungen entstehen, wenn sich beim Erstarren der Schmelze die Legierungsbestandteile entmischen. Jeder Bestandteil bildet eigene Kristalle (Bild 3).
Hợp kim với tinh thể hỗn hợp là trường hợp các thành phần kim loại tách riêng trong quá trình đông đặc. Mỗi một thành phần tự tạo nên tinh thể riêng của mình (Hình 3).
selbst /ge.macht (Adj.)/
tự làm; tự tạo; tự chế;
[EN] Self-Assembly
[VI] Tự tạo, Self-Assembly
selbst gebaut (a).