TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thậm chí

thậm chí

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

và cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thậm chí

 even

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thậm chí

SOgar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis zu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bis dahin daß...

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sogar .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neinsagenkönnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have traveled long distances, even from other countries, to visit this shrine.

Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie haben sich sogar eingeredet, die dünne Luft sei gut für ihren Körper.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể.

Sie sind von weit her gereist, sogar aus anderen Ländern, um dieses Heiligtum zu besuchen.

Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Zug und Druck können sie sich sogar elastisch strecken.

Thậm chí chúng có thể đàn hồi khi kéo và nén.

Dadurch weist er ähnlicheEigenschaften wie NR auf, bei der Abriebfestigkeit übertrifft ersogar NR.

Qua đó nó có đặc tính giống NR, thậm chí có độ bềnmài mòn cao hơn NR.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man sagt sogar

thậm chí mọi ngưòi đã

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er schätzte, nein, er verehrte ihn

hắn kính trọng ông ta, không, hắn tôn thờ ông ấy.

sie ging sogar selbst hin

thậm chí cô ta còn tự đi đến đó

sie ist krank, sogar schwer krank

bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng.

selbst wenn er wollte, könnte er das nicht tun

ngay cả khi ông ấy muốn, ông ấy cũng không thề làm được điều đó.

eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sogar /adv/

thậm chí, ngay cả, ngay đển, cả đến; man sagt sogar thậm chí mọi ngưòi đã nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/

(không nhấn mạnh) thậm chí (mehr noch, sogar);

hắn kính trọng ông ta, không, hắn tôn thờ ông ấy. : er schätzte, nein, er verehrte ihn

SOgar /(Adv.)/

thậm chí; ngay cả; ngay đến (obendrein, überdies, auch);

thậm chí cô ta còn tự đi đến đó : sie ging sogar selbst hin bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng. : sie ist krank, sogar schwer krank

selbst /(Adv.)/

thậm chí; ngay cả; ngay đến (sogar, auch);

ngay cả khi ông ấy muốn, ông ấy cũng không thề làm được điều đó. : selbst wenn er wollte, könnte er das nicht tun

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(không nhấn mạnh) thậm chí; thêm vào đó; và cả; lại còn;

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không). : eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 even /xây dựng/

thậm chí

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thậm chí

bis zu, bis dahin daß...; sogar (a).