TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

và cả

thậm chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

và cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

và cả

gar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da gingen sie zusammen herab, und der König erwachte und die Königin und der ganze Hofstaat, und sahen einander mit grossen Augen an.

Hai người dắt tay nhau đi xuống lầu. Vua, rồi hoàng hậu và cả triều đình đều đã tỉnh dậy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb sind Zylinder, Zylinderkopf und häufig auch das Motorgehäuse mit Kühlrippen versehen.

Do đó xi lanh, đầu xi lanh và cả thân động cơ cũng được trang bị những cánh tản nhiệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Getriebe ändern Drehzahlen, Drehmomente und falls gewünscht auch Drehrichtungen

Bộ truyền động dùng để thay đổi tốc độ quay, momen xoắn và cả chiều quay khi cần thiết.

Die Kettenlänge (und damit das Molekülgewicht) kann gesteuert werden und hat einen Einfluss auf die Verarbeitbarkeit.

Chiều dài mạch (và cả trọnglượng phân tử) có thể được điều khiển và cóảnh hưởng đến khả năng gia công.

Dies ruft eine Vergrößerung der Polisierbarkeit der Moleküle hervor und somit die Orientierungs-Doppelbrechung.

Điều này càng tăng cường khả năng phân cực của các phân tử và cả sự khúc xạ kép định hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(không nhấn mạnh) thậm chí; thêm vào đó; và cả; lại còn;

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không). : eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich