gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/
(không nhấn mạnh) thậm chí;
thêm vào đó;
và cả;
lại còn;
không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không). : eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich