TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gar

chín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động vật cá nhái

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cá nhái

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sẵn sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã nấu xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng sẩn sàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã xài hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã dùng hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã cạn kiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng lẽ tôi đã xếp quyển sách sai chỗ?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thậm chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

và cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gar

gar

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

gar

gar

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Versöhnlich oder gar humorvoll zu reagieren beeinflusst den Umgangston mit einem ärgerlichen Kunden positiv.

Các phản ứng hòa hoãn hay hài hước có tác dụng một cách tích cực đến không khí cuộc nói chuyện với những khách hàng đang tức giận.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durch eine mäßige oder gar nicht einsetzende Reversion, d. h. breites Ausvulkanisations-Plateau.

:: Hồi lưu nhẹ hoặc không xảy ra giai đoạn hồi lưu: có vùng “cao nguyên” lưu hóa hoàn tất và rộng.

Je nachdem wie viele Elektronen auf- bzw. abgegeben werden, wird das Ion einfach, zweifach oder gar dreifach geladen.

Tùy theo số electron nhận hay cho mà các ion có điện tích 1, 2 hay thậm chí 3.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ich glaube, du hörst gar nicht, wie die Vöglein so lieblich singen?

Bác chắc là cháu chưa bao giờ lắng nghe tiếng chim hót véo von phải không?

Und weil es gar so schön war, hatte der Jäger Mitleiden und sprach: "So lauf hin, du armes Kind!"

Thấy cô bé xinh đẹp, bác thợ săn động lòng thương và bảo:- Con trốn vào rừng đi, tội nghiệp con quá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das gare Fleisch

thịt đã nấu chín

die Kartoffeln gar kochen

nấu khoai tây cho chín.

unser Geld war gar

tiền của chúng tôi đã hết sạch', mein Vorrat wird bald gar sein: nguồn dự trữ của tôi sắp cạn.

gar nichtỊs]

hoàn toàn không có gì

gar kein

hoàn toàn không

gar nicht wahr

hoàn toàn không đúng

sie stellte gar keine Fragen

bà ấy không hỏi một câu nào cả. (südd., östem, Schweiz) rất, quá, lắm (sehr)

das schmeckt gar gut

món ấy rất ngon.

er wäre gar zu gerne mitgefahren

nó sẽ rất thích nếu được đi cùng.

eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).

er ist gar zu allem fähig

quả là hắn có khả năng làm tất cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lieber gar I; warum nicht

~ ! tệ đến thế là cùng, tệ qúa chừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gar /[ga:r] (Adj.)/

(thức ăn, thực phẩm) chín; đã nấu xong;

das gare Fleisch : thịt đã nấu chín die Kartoffeln gar kochen : nấu khoai tây cho chín.

gar /[ga:r] (Adj.)/

(Landw ) (đất đai canh tác) trong tình trạng sẩn sàng (để cày bừa);

gar /[ga:r] (Adj.)/

(siidd , ôsterr ugs ) đã ăn hết; đã xài hết; đã dùng hết; đã cạn kiệt;

unser Geld war gar : tiền của chúng tôi đã hết sạch' , mein Vorrat wird bald gar sein: nguồn dự trữ của tôi sắp cạn.

gar /(Adv.)/

(nhấn mạnh ý phủ định) nói chung; hoàn toàn (überhaupt);

gar nichtỊs] : hoàn toàn không có gì gar kein : hoàn toàn không gar nicht wahr : hoàn toàn không đúng sie stellte gar keine Fragen : bà ấy không hỏi một câu nào cả. (südd., östem, Schweiz) rất, quá, lắm (sehr) das schmeckt gar gut : món ấy rất ngon.

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

chẳng lẽ tôi đã xếp quyển sách sai chỗ?;

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(nhấn mạnh) quá; rất;

er wäre gar zu gerne mitgefahren : nó sẽ rất thích nếu được đi cùng.

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(không nhấn mạnh) thậm chí; thêm vào đó; và cả; lại còn;

eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich : không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(không nhấn mạnh) quả thật; thật vậy (wkklich, tatsächlich);

er ist gar zu allem fähig : quả là hắn có khả năng làm tất cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gar /I a/

1. sẵn sàng, làm xong, làm sẵn, có sẵn, nấu sẵn, [nâu] chín; 2. [đã] thuộc (về da); gar machen thuộc (da); II adv hoàn toàn, rắt, qúa, lắm; gar bald rát nhanh; gar zu (sehr) lắm, qúa, ghê, qúa đỗi, qúa chừng, qúa đáng, thái qúa, qúa xá, qúa đa; gar nicht hoàn toàn không; gar kein không cái gi; ♦ lieber gar I; warum nicht gar ! tệ đến thế là cùng, tệ qúa chừng.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

gar

[DE] gar

[EN] gar

[VI] động vật) cá nhái

gar

[DE] gar

[EN] gar

[VI] cá nhái