gar /[ga:r] (Adj.)/
(thức ăn, thực phẩm) chín;
đã nấu xong;
das gare Fleisch : thịt đã nấu chín die Kartoffeln gar kochen : nấu khoai tây cho chín.
gar /[ga:r] (Adj.)/
(Landw ) (đất đai canh tác) trong tình trạng sẩn sàng (để cày bừa);
gar /[ga:r] (Adj.)/
(siidd , ôsterr ugs ) đã ăn hết;
đã xài hết;
đã dùng hết;
đã cạn kiệt;
unser Geld war gar : tiền của chúng tôi đã hết sạch' , mein Vorrat wird bald gar sein: nguồn dự trữ của tôi sắp cạn.
gar /(Adv.)/
(nhấn mạnh ý phủ định) nói chung;
hoàn toàn (überhaupt);
gar nichtỊs] : hoàn toàn không có gì gar kein : hoàn toàn không gar nicht wahr : hoàn toàn không đúng sie stellte gar keine Fragen : bà ấy không hỏi một câu nào cả. (südd., östem, Schweiz) rất, quá, lắm (sehr) das schmeckt gar gut : món ấy rất ngon.
gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/
chẳng lẽ tôi đã xếp quyển sách sai chỗ?;
gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/
(nhấn mạnh) quá;
rất;
er wäre gar zu gerne mitgefahren : nó sẽ rất thích nếu được đi cùng.
gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/
(không nhấn mạnh) thậm chí;
thêm vào đó;
và cả;
lại còn;
eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich : không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).
gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/
(không nhấn mạnh) quả thật;
thật vậy (wkklich, tatsächlich);
er ist gar zu allem fähig : quả là hắn có khả năng làm tất cả.