TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm sẵn

làm sẵn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

may sẵn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đúc sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm sẵn

 off the shelf

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prefabricate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prefabricated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ready made

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

làm sẵn

präfabrizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 3: A Filterkerze im Edelstahlgehäuse B Gebrauchsfertige Capsulen

Hình 3: A Bộ bình lọc trong vỏ thép, B Capsule, bộ lọc làm sẵn

Für die Sterilfiltration größerer Flüssigkeitsmengen in der pharmazeutischen und biotechnischen Produktion werden Filterkerzen in Edelstahlgehäusen (Bild 3A und Bild 3, folgende Seite) oder als gebrauchsfertige, strahlensterilisierte Komplettfilter in Kunststoffgehäusen (Capsulen) verwendet (Bild 3B).

Cho quá trình lọc vô trùng với khối lượng dung dịch lớn trong kỹ nghệ sản xuất dược phẩm và kỹ thuật sinh học người ta dùng bộ bình lọc lớn với khuôn vỏ bằng thép (Hình 3A và Hình 3, trang kế tiếp) hoặc bộ lọc làm sẵn, đã tiệt trùng bằng bức xạ, được đặt trong khuôn vỏ bằng nhựa (capsule) (Hình 3B).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Niete sollten große Setz- und Schließköpfe besitzen.

Đinh tán nên có đầu mũ làm sẵn vàđầu mũ tán lớn.

Nut und Feder oder Profilierungen der Platten sind bereits vorhanden.

Các tấm xốp có vấu và rãnh hoặc có dạng profin đều có thể được làm sẵn.

Wegen der notwendigen Vulkanisation im Anschluss kommen diese Produkte allerdings selten als fertige Halbzeuge auf den Markt, sondern werden mit anderen Halbzeugen zu Verbundprodukten, z. B. Autoreifen, zusammengesetzt (konfektioniert) und erst danach vulkanisiert.

Do cần quá trình lưu hóa tiếp theo nên các sản phẩm này ít khi đến với thị trường dưới dạng bán thành phẩm hoàn tất mà sẽ được kết hợp cùng các bán thành phẩm khác để trở thành sản phẩm hỗn hợp (composite), thí dụ: vỏ ô tô (làm sẵn theo yêu cầu của khách hàng) sau đó mới được lưu hóa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lieber gar I; warum nicht

~ ! tệ đến thế là cùng, tệ qúa chừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gar /I a/

1. sẵn sàng, làm xong, làm sẵn, có sẵn, nấu sẵn, [nâu] chín; 2. [đã] thuộc (về da); gar machen thuộc (da); II adv hoàn toàn, rắt, qúa, lắm; gar bald rát nhanh; gar zu (sehr) lắm, qúa, ghê, qúa đỗi, qúa chừng, qúa đáng, thái qúa, qúa xá, qúa đa; gar nicht hoàn toàn không; gar kein không cái gi; ♦ lieber gar I; warum nicht gar ! tệ đến thế là cùng, tệ qúa chừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

präfabrizieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

làm sẵn; đúc sẵn;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ready made

Làm sẵn, may sẵn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 off the shelf, prefabricate, prefabricated

làm sẵn