TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại còn

thậm chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

và cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lại còn

gar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At another table, a man tells a friend about a hated supervisor who often made love to the man’s wife in the office coatroom after hours and threatened to fire him if he or his wife caused any trouble.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Während die meisten auf dem Markt befindlichen gv-Pflanzen jeweils nur ein neues oder verändertes Gen enthalten, sind es beim „Golden Rice“ zwei, die zudem noch aus zwei unterschiedlichen artfremden Organismen stammen.

Trong khi hầu hết trên thị trường cây trồng chuyển gen chỉ chứa một gen mới hoặc một gen thay đổi thì “Golden Rice” chứa hai gen, lại còn xuất phát từ hai sinh vật khác loài.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es ist zu beachten, dass das zur Verfügung stehende Zeichenfeld nochmals kleiner ist, da der Platzbedarf für einen Rand und für ein Schriftfeld abgezogen werden muss.

Cần chú ý là vùng để vẽ lại còn nhỏ hơn nữa, vì cần phải dành chỗ cho khung bản vẽ và khung tên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gar /(Partikel) 1. (không nhấn mạnh, dùng trong câu hỏi phỏng đoán) chẳng lẽ, có lẽ; habe ich das Buch gar falsch einge stellt?/

(không nhấn mạnh) thậm chí; thêm vào đó; và cả; lại còn;

không thể đưa ra tiên lượng cho những tháng tới, thậm chỉ trong nửa năm đầu (cũng không). : eine Prognose für die nächsten Monate oder gar für das erste Halbjahr ist nicht möglich