TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngay cả

ngay cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thậm chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẵn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bằng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đều nhau // ngay khi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ngay đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

I. prtc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kia mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Ja sogar thậm chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất dính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nào cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong bất củ tntóng hợp nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngay cả

even

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

ngay cả

SOgar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ja

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch die Gentechnik nutzt die Tatsache, dass der genetische Code universell ist.

Ngay cả ngành kỹ thuật di truyền cũng tận dụng tính phổ quát của mã di truyền.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wartungsarm auch bei verschmutzten Medien

Ít bảo dưỡng ngay cả ở môi trường bẩn

Bis > 1100 °C, auch in sauerstoffhaltiger Umgebung

Đến > 1100 °C, ngay cả trong môi trường có oxy

Gute Trennleistung auch bei kleinen Belastungen

Cho hiệu suất phân tách cao ngay cả ở công suất nhỏ

Gleichmäßiger Förderstrom bei relativ kleinen Drehzahlen

Lưu lượng nén tải đều đặn ngay cả khi ở vòng quay tương đối nhỏ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man sagt sogar

thậm chí mọi ngưòi đã

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er will es so, ob es ihm auch schadet

anh ta muốn như thế, ngay cả khi điều đó có hại cho anh ta.

sie ging sogar selbst hin

thậm chí cô ta còn tự đi đến đó

sie ist krank, sogar schwer krank

bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng.

selbst wenn er wollte, könnte er das nicht tun

ngay cả khi ông ấy muốn, ông ấy cũng không thề làm được điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sogar /adv/

thậm chí, ngay cả, ngay đển, cả đến; man sagt sogar thậm chí mọi ngưòi đã nói.

ja /I (adv) vâng, phải; o ja! da; na ja! cú thé; zu allem ja sagen thỏa thuận vói mọi ngưòi; ja und ámen zu etw. (D) sagen đồng ý hoàn toàn vói cái gi; I/

I (adv) vâng, phải; o ja! da; na ja! cú thé; zu allem ja sagen thỏa thuận vói mọi ngưòi; ja und ámen zu etw. (D) sagen 1. quả là, chính, kia mà; es ist ja einerlei thế nào cũng được, không quan trọng; 2.: Ja sogar thậm chí, ngay cả; ja er arbeitete (sogar) sonntags thậm chí nó làm việc cả ngày chủ nhật; 3. nhất dính, nhất thiết, thế nào cũng, trong bất củ tntóng hợp nào; nhất quyết không, dù thế nào cũng không; schreib mir morgen, damit ich ja im Bilde sei mai viết thư cho tôi ngay và tôi nhắt thiết phải có mặt đ Idp; 4. (trong câu điều kiện) nói chung; er kommt heute, wenn er ja kommt anh ấy sẽ đến, vì nó chung anh ấy hay đến.

Từ điển toán học Anh-Việt

even

chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob /[op] (Konj.)/

(veraltend) (dùng với “auch”) ngay cả; ngay khi (selbst wenn);

anh ta muốn như thế, ngay cả khi điều đó có hại cho anh ta. : er will es so, ob es ihm auch schadet

SOgar /(Adv.)/

thậm chí; ngay cả; ngay đến (obendrein, überdies, auch);

thậm chí cô ta còn tự đi đến đó : sie ging sogar selbst hin bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng. : sie ist krank, sogar schwer krank

selbst /(Adv.)/

thậm chí; ngay cả; ngay đến (sogar, auch);

ngay cả khi ông ấy muốn, ông ấy cũng không thề làm được điều đó. : selbst wenn er wollte, könnte er das nicht tun