Ob /li. go [auch: ob...], das; -s, -s (Wirtsch.)/
điều cam kết;
điều giao ưởc;
nghĩa vụ (pháp lý);
trách nhiệm (Verpflichtung);
Ob /li. go [auch: ob...], das; -s, -s (Wirtsch.)/
sự bảo đảm;
sự bảo chứng (Gewähr);
Ob /mãn.nin, die; -, -nen/
chủ tịch (liên đoàn, tổ chức );
Ob /mãn.nin, die; -, -nen/
(Sport) chủ tịch hội đồng trọng tài;
Ob /mãn.nin, die; -, -nen/
người đại diện;
ob /[op] (Konj.)/
liệu;
liệu có;
được không;
có hay không;
hay chưa (dùng trong câu hỏi gián tiếp biểu thị sự hoài nghi, sự không biết);
ob es wohl regnen wird? : liệu trời có mưa không nhỉ?
ob /[op] (Konj.)/
(đùng với liên từ “als“) như thể là;
làm như là;
dường như;
như tuồng;
ý chừng;
als ob ich das nicht wüsste! : làm như là tôi không biết điều đố!
ob /[op] (Konj.)/
(veraltend) (dùng với “auch”) ngay cả;
ngay khi (selbst wenn);
er will es so, ob es ihm auch schadet : anh ta muốn như thế, ngay cả khi điều đó có hại cho anh ta.
ob /[op] (Konj.)/
(dùng với liên từ “oder“) dù có;
dù rằng;
sie mussten sich fügen, ob es ihnen passte oder nicht : họ phải chấp hành, dù họ có muốn hay không.
ob /[op] (Konj.)/
(dùng với liên từ “und”) dĩ nhiên;
tất nhiên;
“Kommst du mit?” - “Und ob!”-. “Bạn cùng đi chứ?” - “Dĩ nhiên!”. :
Ob /der; -[s]/
tên một con sông ở Siberia;