Việt
ý chừng
như thể là
làm như là
dường như
như tuồng
có vẻ
có vẻ như
cảm thấy
câm thây như
có lẽ
hình như
nghe chừng
nghe đâu
Đức
möglicherweise
viel-
leicht
scheinbar
vermutlich .
ob
dünken
Es macht ihnen anscheinend nichts aus, daß die Welt bald untergeht, weil allen das gleiche Schicksal bevorsteht.
Ý chừng họ chẳng mảy may bận tâm về việc thế giới sắp đến ngày tàn, vì só phận này chẳng phải của riêng ai.
They do not seem to mind that the world will soon end, because everyone shares the same fate.
als ob ich das nicht wüsste!
làm như là tôi không biết điều đố!
dünken /vi, vt/
có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, câm thây như, có lẽ, hình như, ý chừng, nghe chừng, nghe đâu;
ob /[op] (Konj.)/
(đùng với liên từ “als“) như thể là; làm như là; dường như; như tuồng; ý chừng;
làm như là tôi không biết điều đố! : als ob ich das nicht wüsste!
möglicherweise (adv); viel-; leicht (adv), scheinbar (a), vermutlich (a).