Việt
có lẽ
có thể
chắc là.
Đức
möglicherweise
vielleicht
Pháp
peut être
Langzeiteffekte sind Herz-Kreislauf-Erkrankungen, Stö- rungen des Immunsystems (Allergien) und möglicherweise Lungenkrebs, beispielsweise durch Asbeststäube mit ihren kleinen Fasern.
Những tác động dài hạn là bệnh tim mạch, rối loạn hệ miễn dịch (dị ứng) và có thể là ung thư phổi, chẳng hạn như do bụi amiăng với những sợi nhỏ gây ra.
Möglicherweise auch nicht, weil der Kosmos irrational ist, sondern weil sie rational sind.
Mà cũng có thể không phải bởi vũ trụ phi lí, mà bởi vì họ có lí.
Dann wird seine Frau verstimmt sein und sich möglicherweise entschließen, die Ausflugsfahrt an den Genfer See nicht zu unternehmen.
Thế là bà vợ sẽ bực mình và có thể sẽ không chịu đi chơi hồ Genève nữa.
Kann möglicherweise die Fortpflanzungsfähigkeit beeinträchtigen
Có thể ảnh hưởng tới khả năng sinh sản
Kann das Kind im Mutterleib möglicherweise schädigen
Có thể có khả năng gây hại cho thai nhi
möglicherweise,vielleicht
möglicherweise, vielleicht
möglicherweise /adv/
có lẽ, có thể, chắc là.