TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dường như

dường như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thể là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như tuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuồng như là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm như là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: als ob hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob auch... dù ... nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù có... nhưng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dường như

 seem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

seem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dường như

scheinbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anscheinend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land? so antwortete er:

Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land? Da antwortete er wie sonst:

Nước này ai đẹp được dường như ta. Cũng như mọi lần, gương trả lời:-

Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land? so antwortete der Spiegel:

Gương kia ngự ở trên tường, Nước này ai đẹp được dường như ta. Gương trả lời:

Hüte dich vor deiner Stiefmutter, die wird bald wissen, daß du hier bist; Hãy canh chừng mụ dì ghẻ nhé! Chẳng bao lâu mụ sẽ biết là cô ở đây. ab3a4b49d2165b3f81b4e4607684d2d4

laß ja niemand herein! Đừng có cho ai vào nhà đấy! b9df81ae50b6516bb62542ef3985a269

Die Königin aber, nachdem sie Schneewittchens Lunge und Leber glaubte gegessen zu haben, dachte nicht anders, als sie wäre wieder die Erste und Allerschönste, Hoàng hậu đinh ninh tưởng mình đã ăn gan phổi Bạch Tuyết nên chắc rằng chỉ còn có mình là người đẹp nhất trần gian. c9af966d94f7f8bf3218af92eb6b1d2d

trat vor ihren Spiegel und sprach: Spieglein, Spieglein. an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Mụ đứng ngắm mình trước gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Weiß wie Schnee, rot wie Blut, schwarz wie Ebenholz! Trắng như tuyết, đỏ như máu, đen như gỗ mun. 022481275cb04839c8bd0e4e0a88c8e0

Diesmal können dich die Zwerge nicht wieder erwecken. Lần này thì những thằng lùn đừng hòng đánh thức con sống lại nữa, con ạ! 82db6cb4ec4e437649aa5ef7c86837cf

Und als sie daheim den Spiegel befragte: "Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Vừa về đến cung, mụ hỏi ngay gương:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Lied kommt mir bekannt vor

bản nhạc tôi nghe có vẻ quen thuộc

das kommt dir nur so vor

mày chỉ ngỡ thế thôi.

als ob ich das nicht wüsste!

làm như là tôi không biết điều đố!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob I /cj/

1. được không, hay không, hay chăng; na (und)ob! còn ra sao nũa!; ob... ob .... hoặc.... hoặc..., hay... hay....; 2.: als ob hình như, dường như, như tuồng, ý chùng, ý giả, nghe đâu, như thể là; 3. ob auch... (cổ) dù ... nhưng, dù có... nhưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorkommen /(st. V.; ist)/

có vẻ như; dường như; coi bộ (erscheinen);

bản nhạc tôi nghe có vẻ quen thuộc : das Lied kommt mir bekannt vor mày chỉ ngỡ thế thôi. : das kommt dir nur so vor

prassen /qua.si ['kva:zij (Adv.) [lat.]/

hình như; dường như; tuồng như là; y như thế;

ob /[op] (Konj.)/

(đùng với liên từ “als“) như thể là; làm như là; dường như; như tuồng; ý chừng;

làm như là tôi không biết điều đố! : als ob ich das nicht wüsste!

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dường như

scheinbar (a), anscheinend

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 seem

dường như

seem

hình như, dường như