TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seem

hình như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

dường như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dưường như

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

seem

seem

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

seem

Anschein haben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

scheinen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Do these happenings seem strange?

Bạn có thấy những chuyện kia lạ lùng không?

And as they wait, they seem oblivious to the passage of time.

Trong lúc đợi chờ như thể hình như họ quên cả thời gian đang trôi.

The others nod. “The baths do seem so much more pleasant when it’s sunny.

“Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy”.

From a description of the location and appearance of rivers, trees, buildings, people, all would seem common.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

They do not seem to mind that the world will soon end, because everyone shares the same fate.

Ý chừng họ chẳng mảy may bận tâm về việc thế giới sắp đến ngày tàn, vì só phận này chẳng phải của riêng ai.

Từ điển toán học Anh-Việt

seem

hình như, dưường như

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Anschein haben

seem

scheinen

seem

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

seem

hình như, dường như

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

seem

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

seem

seem

v. to appear to be (“She seems to be in good health.”)