Việt
hình như
dường như
dưường như
Anh
seem
Đức
Anschein haben
scheinen
Do these happenings seem strange?
Bạn có thấy những chuyện kia lạ lùng không?
And as they wait, they seem oblivious to the passage of time.
Trong lúc đợi chờ như thể hình như họ quên cả thời gian đang trôi.
The others nod. “The baths do seem so much more pleasant when it’s sunny.
“Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy”.
From a description of the location and appearance of rivers, trees, buildings, people, all would seem common.
Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.
They do not seem to mind that the world will soon end, because everyone shares the same fate.
Ý chừng họ chẳng mảy may bận tâm về việc thế giới sắp đến ngày tàn, vì só phận này chẳng phải của riêng ai.
hình như, dưường như
hình như, dường như
v. to appear to be (“She seems to be in good health.”)