TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được không

được không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệu có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hay không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay chưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: als ob hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dường như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như tuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob auch... dù ... nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù có... nhưng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được không

ob

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

18.3.1 Arbeitsplan für die Montage eines unverglasten Drehkipp-Fensters

18.3.1 Kế hoạch thi công lắp đặt cửa sổ mở quay và lật được không có kính

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Transportable, netzunabhängige Geräte möglich

Thiết bị có thể chuyên chở được, không lệ thuộc vào mạng lưới điện

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Haben die Mechaniker Zugang zu den Unterlagen?

Các thợ máy có vào xem tài liệu được không?

Die Betriebsbremskreise erhalten keine Vorratsluft.

Mạch phanh chính không nhận được không khí dự trữ.

Die gemessenen Drücke sollten nicht mehr als 10 %...15 % unter dem Sollwert liegen.

Áp suất đo được không nên thấp hơn 10% đến 15% trị số quy định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob es wohl regnen wird?

liệu trời có mưa không nhỉ?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob I /cj/

1. được không, hay không, hay chăng; na (und)ob! còn ra sao nũa!; ob... ob .... hoặc.... hoặc..., hay... hay....; 2.: als ob hình như, dường như, như tuồng, ý chùng, ý giả, nghe đâu, như thể là; 3. ob auch... (cổ) dù ... nhưng, dù có... nhưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob /[op] (Konj.)/

liệu; liệu có; được không; có hay không; hay chưa (dùng trong câu hỏi gián tiếp biểu thị sự hoài nghi, sự không biết);

liệu trời có mưa không nhỉ? : ob es wohl regnen wird?