Việt
hay chưa
liệu
liệu có
được không
có hay không
Đức
ob
Es muss dann jedoch geprüft werden, ob v ’min (bei der Betriebsgeraden durch W) bereits vorher die Grenze setzt (wenn v ’min > vmin kommt es bereits hier schon zur Zwickelbildung und damit unendlicher Trennstufenzahl).
Tuy nhiên phải kiểm tra xem v´min (điểm nối đường vận hành qua W) có vượt qua giới hạn hay chưa (vì nếu v´min > vmin ta gặp điểm bế tắc và như thế sẽ có số mâm chưng cất đến vô cực).
Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.
Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.
They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.
Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.
ob es wohl regnen wird?
liệu trời có mưa không nhỉ?
ob /[op] (Konj.)/
liệu; liệu có; được không; có hay không; hay chưa (dùng trong câu hỏi gián tiếp biểu thị sự hoài nghi, sự không biết);
liệu trời có mưa không nhỉ? : ob es wohl regnen wird?
ob; anh áy hỏi thây giáo den hay chưa ? er fragte, ob der Lehrer gekommen ist?