TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hay chưa

hay chưa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệu có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hay không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hay chưa

ob

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es muss dann jedoch geprüft werden, ob v ’min (bei der Betriebsgeraden durch W) bereits vorher die Grenze setzt (wenn v ’min > vmin kommt es bereits hier schon zur Zwickelbildung und damit unendlicher Trennstufenzahl).

Tuy nhiên phải kiểm tra xem v´min (điểm nối đường vận hành qua W) có vượt qua giới hạn hay chưa (vì nếu v´min > vmin ta gặp điểm bế tắc và như thế sẽ có số mâm chưng cất đến vô cực).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob es wohl regnen wird?

liệu trời có mưa không nhỉ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob /[op] (Konj.)/

liệu; liệu có; được không; có hay không; hay chưa (dùng trong câu hỏi gián tiếp biểu thị sự hoài nghi, sự không biết);

liệu trời có mưa không nhỉ? : ob es wohl regnen wird?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hay chưa

ob; anh áy hỏi thây giáo den hay chưa ? er fragte, ob der Lehrer gekommen ist?