TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hay không

hay không

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: als ob hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dường như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như tuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob auch... dù ... nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù có... nhưng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hay không

ob

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ob I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann sagen, ob überhaupt Ereignisse stattfinden?

Ai nói được các sự kiện đó có hay không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Who can say if events happen at all?

Ai nói được các sự kiện đó có hay không?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… ob das Motormoment herabgesetzt wird.

Có nên giảm momen động cơ hay không.

v Der gesamte Datenbus ist aktiv oder nicht aktiv.

Toàn bộ mạng dữ liệu hoạt động hay không hoạt động.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hülle: unbehüllte (nackte) oder behüllte Viren

vỏ bọc: có hay không vỏ bọc (trần)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob I /cj/

1. được không, hay không, hay chăng; na (und)ob! còn ra sao nũa!; ob... ob .... hoặc.... hoặc..., hay... hay....; 2.: als ob hình như, dường như, như tuồng, ý chùng, ý giả, nghe đâu, như thể là; 3. ob auch... (cổ) dù ... nhưng, dù có... nhưng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hay không

ob; nó hòi nó nên dến er fragte, ob er kommen soll?