TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

scheinbar

hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ như là

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

II adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài mặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo vẻ bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư ảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

scheinbar

apparently

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

apparent

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

scheinbar

scheinbar

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

anscheinend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

augenscheinlich

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

scheinbar

apparent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Reaktionsgleichung der Fotosynthese ist nur scheinbar einfach, denn sie gibt nur eine Übersicht über die in die Zelle hinein- bzw. aus ihr herauskommenden Stoffe:

Phương trình phản ứng của quá trình quang hợp nhìn qua có vẻ đơn giản, vì chúng chỉ cho thấy tổng quát về tế bào, chất nào vào và chất nào hiện ra:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist eine Nervenbahn: scheinbar durchgehend, aus der Ferne betrachtet, aber unterbrochen, wenn man genau hinsieht, mit mikroskopischen Spalten zwischen den einzelnen Fasern.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird der Strom im Kondensator größer, d.h. der Widerstand des Kondensators wird scheinbar kleiner (kapazitiver Blindwiderstand).

Tần số điện áp càng lớn thì quá trình nạp-xả càng nhanh và làm cho trị số trung bình của dòng điện trên một đơn vị thời gian cũng tăng lên. Do đó, dòng điện qua tụ điện cũng lớn hơn và dung kháng dường như giảm nhỏ hơn.

Dadurch wird der Strom in der Spule kleiner, d.h. der Widerstand der Spule wird scheinbar größer (induktiver Blindwiderstand) (Bild 1).

Do đó, dòng điện đi trong cuộn dây cũng nhỏ hơn. Nói cách khác, điện trở của cuộn dây lớn hơn đối với dòng điện xoay chiều, và được gọi là cảm kháng (Hình 1). Tần số dòng điện càng lớn thì cảm kháng càng lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit scheinbarer Ruhe

với vẻ bình thản bề ngoài

die Zeit Stand scheinbar still

thời gian như ngừng trôi.

Từ điển Polymer Anh-Đức

apparent

anscheinend, scheinbar, augenscheinlich

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheinbar /(Adj.)/

theo vẻ bề ngoài; biểu kiến; hư ảo; tưởng tượng; không thật;

mit scheinbarer Ruhe : với vẻ bình thản bề ngoài die Zeit Stand scheinbar still : thời gian như ngừng trôi.

scheinbar /(Adj.)/

(ugs ) hình như; có vẻ (anscheinend);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

scheinbar

apparent

scheinbar

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

scheinbar /I a bề ngoài, biểu kiến, hư ảo, tưđng tượng, không thật; - es Bild (vật lí) ảnh ảo;/

I a bề ngoài, biểu kiến, hư ảo, tưđng tượng, không thật; - es Bild 1. chắc là, có lẽ là, hình như; ý chừng, ý giả; 2. bên ngoài, bề ngoài, vẻ ngoài, ngoài mặt.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

scheinbar

[EN] apparently

[VI] có vẻ như là