apparent,apparente
apparent, ente [apaRõ, õt] adj. 1. Rõ ràng, minh bạch. Un détail apparent: Một chi tiết rõ ràng. 2. Biểu kiến. La grandeur apparente du Soleil: Đô lỏn biểu kiến của mặt tròi. > THIÊN Hauteur apparente d’un astre: Độ cao biểu kiến của một thiên thể (đo bằng góc giữa chân trồi và tia nhìn). -Diamètre apparent d’un astre: Đường kính biểu kiến của môt thiên thể (đo bằng góc nhìn). -Mouvement apparent: Chuyển dộng biểu kiến. Mouvement apparent du Soleil: Chuyển dộng biểu kiến của mặt tròi. > Lï Poids apparent d’un corps dans un fluide: Trọng lượng biểu kiến của một vật thể trong một chất lông.