TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có vẻ

có vẻ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ra vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ như.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm thây như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ló ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm thấy hình như.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lên trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẽ vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá bô vào chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

té ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có vẻ

dünken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aussehend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aussehen haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich gestalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có vẻ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

scheinbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmalen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheinen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erscheinen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau des Admirals sagt: »Ja«, wirkt aber verwirrt.

Bà vợ viên đô đốc đáp:"Phải đấy", song có vẻ bối rối.

Die Orte und Bewegungen der Wolken, die Flugbahnen der Vögel, der Fluß von Gesprächen und Gedanken Schemen exakt dieselben zu sein.

Vị trí và chuyển dịch của các đám mây, đường bay của lũ chim, dòng mạch của các cuộc chuyện trò và các tư tưởng có vẻ hệt như cũ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The admiral’s wife says yes but looks puzzled.

Bà vợ viên đô đốc đáp:”Phải đấy”, song có vẻ bối rối.

The positions and motions of clouds appear exactly the same, the trajectories of birds, the flow of conversations, thoughts.

Vị trí và chuyển dịch của các đám mây, đường bay của lũ chim, dòng mạch của các cuộc chuyện trò và các tư tưởng có vẻ hệt như cũ.

Time is a stretch of nerve fibers: seemingly continuous from a distance but disjointed close up, with microscopic gaps between fibers.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er macht auf großen Herrn

hắn làm ra vẻ như mình là một nhân vật quan trọng. 1

in seinem ì Gesicht malte sich Verlegenheit ab

trên gương mặt nó có vẻ ngượng ngùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

scheinen II /vi/

có vẻ, có vẻ như.

dünken /vi, vt/

có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, câm thây như, có lẽ, hình như, ý chừng, nghe chừng, nghe đâu;

erscheinen /vi (/

1. xuất hiện, hiện ra, ló ra, nảy ra, nảy sinh, sinh ra, nổi lên; 2. xuất bản, phát hành; erscheinen lassen in, xuất bản; soeben erschienen vùa mói xuất bản; 3. có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, câm thấy hình như.

Vorkommen /vi (/

1. đi lên trưdc; 2. (bei D) ghé vào thăm, tạt vào, rẽ vào thăm, quá bô vào chơi; 3. có, thấy, thấy có, gặp thấy; 4. xảy ra, diễn ra, tiến hành; 5. (D) có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, hóa ra là, té ra là; er kommt mir bekannt vor tôi thấy anh ta có vẻ quan trọng; das kommt dir nur so vor đó chỉ là một ý nghĩ mà anh nghĩ ra; er kommt sich gescheit vor nó cho là mình thông minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheinbar /(Adj.)/

(ugs ) hình như; có vẻ (anscheinend);

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) làm ra vẻ; có vẻ;

hắn làm ra vẻ như mình là một nhân vật quan trọng. 1 : er macht auf großen Herrn

abmalen /(sw. V.; hat)/

(geh ) lộ ra; biểu lộ; thể hiện; có vẻ;

trên gương mặt nó có vẻ ngượng ngùng. : in seinem ì Gesicht malte sich Verlegenheit ab

dunken /['dYljkan] (unr. V.; dünkte/ (veraltet:) deuchte, hat gedünkt/(veraltet:) gedeucht) (geh., veraltend)/

có vẻ; có vẻ như; cảm thấy; cảm thấy như; có lẽ; hình như;

Từ điển tiếng việt

có vẻ

- trgt. 1. Chững chạc, đàng hoàng: Đi đứng có vẻ lắm 2. Biểu lộ ở bề ngoài: Luận án có vẻ khoa học.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có vẻ

aussehend (a); Aussehen haben, dünken vi, sich gestalten; có vẻ như angeblich (a)