hervortreten /(st. V.; ist)/
nhô ra;
lồi ra;
ló ra;
những mạch máu nổi rõ trên thái dương. : an den Schläfen hervortretende Adem
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
xuất hiện;
ló ra;
ra mặt;
ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng : er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit anh ta xuất hiện trước ban công. : er zeigte sich auf dem Balkon
erscheinen /(st. V.; ist)/
xuất hiện;
hiện ra;
ló ra (sich zeigen);
anh ta xuất hiện trên màn hỉnh. : er erschien auf dem Bildschirm
hervorgucken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ló ra;
lộ ra;
thò ra;
lòi ra;
hervorkommen /(st. V.; ist)/
ló ra;
hiện ra;
biểu lộ;
thể hiện;
herausgucken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ló ra;
lòi ra;
thò ra;
nhô ra;
chiếc váy lót của bạn bị ló ra. : dein Unterrock guckt heraus
herausschauen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
ló ra;
lòi ra;
thò ra;
nhô ra [aus + Dat ];
vorsehen /(st.v.; hat)/
dài hơn;
thò ra;
lòi ra;
ló ra;
verstehen /(unr. V.; hat; südd-, ổsterr., Schweiz.: ist)/
nhô ra;
lồi ra;
trồi ra;
gồ ra;
ló ra;
hàng rào nhô ra ngoài quá xa. : der Zaun steht zu weit vor
hervorbrechen /(st. V.; ist) (geh.)/
hiện ra;
ló ra;
lộ ra;
trồi ra;
xuất đầu lộ diện;
cơn tức giận trong lòng Ông ấy chạt bùng lên. : Tarn brach aus ihm hervor
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) (meist geh ) xâm nhập;
dột nhập;
tràn vào;
ló ra;
hé ra;
hiện ra (hervorkommen, hervorbrechen);
ánh nắng mặt trời xuyên qua những đám mây. : die Sonne bricht durch die Wolken