vorsehen /(st.v.; hat)/
dài hơn;
thò ra;
lòi ra;
ló ra;
vorsehen /(st.v.; hat)/
(từ chỗ nấp ) nhìn ra;
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự tính;
dự kiến;
tính toán trước;
trù định;
es ist vorgesehen, einige Bestim mungen zu ändern : người ta đã dự kiến sửa đổi một vài quy định.
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự kiến;
sắp đặt;
etw. für/als etw. vorsehen : dự định dùng vật gì cho cái gì jmdn. fiir/als etw. vorsehen : dự định phân công hay bổ nhiệm ai làm gì wir haben das Geld für Einkäufe vorgesehen : chúng tôi dự định dùng số tiền đó để mua sắm.
vorsehen /(st.v.; hat)/
đề phòng;
phòng ngừa;
coi chừng;
để ý (sich hüten);
sich vor etw. vorsehen : đề phòng cái gì sieh dich vor dass/damit du nicht hinfällst! : coi chừng để đừng ngã!