TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để ý

để ý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó láy. hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu thấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ỊD etu. - nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

để ý

 regard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

để ý

merken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kümmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lässt man alle Reaktionen in der Zelle außer Acht und berücksichtigt nur die Stoffe, die in die Zelle aufgenommen bzw. aus ihr ausgeschieden werden, dann lassen sich die Vorgänge bei der biologischen Oxidation mit folgender Summengleichung beschreiben, die formal eine Umkehrung der Fotosynthese ist:

Nếu chúng ta không để ý đến các phản ứng xuất hiện trong tế bào mà chỉ để ý đến những chất mà tế bào nhận và thải ra thì có thể diễn tả phương trình hóa học như sau. Nó là phương trình ngược lại của phương trình quang hợp.

Silikondichtungen sind für nicht kritische Anwendungen bei Beachtung der Werkstoffeigenschaften ebenfalls geeignet.

Đệm bằng silicon cho các ứng dụng không quan trọng cũng có thể phù hợp, nếu để ý đến tính chất vật liệu.

Die Biotechnik interessiert sich für die robusten Proteine der Archaeen, wie z.B. deren hitzestabile Enzyme.

Kỹ thuật sinh học để ý đặc biệt đến loại protein vững chắc của cổ khuẩn, thí dụ như enzyme chịu được nhiệt độ cao.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

du hättest klüger sein und die Augen aufbehalten sollen, wir haben dirs genommen, während du auf dem Meere eingeschlafen warst, und übers Jahr, da holt sich einer von uns die schöne Königstochter.

Lẽ ra mày phải khôn ngoan hơn một chút nữa, lúc nào cũng phải tỉnh táo để ý tới nó mới phải.

Also machte er sich auf, und dachte immer an sie und wäre gerne schon bei ihr gewesen, und sah die goldene Straße gar nicht.

Chàng ra đi, lòng luôn luôn nghĩ tới nàng nên đến gần cung điện mà vẫn không hay, cũng chẳng để ý đến con đường dát vàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. merken lassen

tỏ ra, biểu lộ, biểu thị;

auf etw. (A) merken

để ý, chú ý, lưu ý, nhận xét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um Gerede habe ich mich nie gekümmert

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó

kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

mày hãy tự lo cho việc mình đi!

sich vor etw. vorsehen

đề phòng cái gì

sieh dich vor dass/damit du nicht hinfällst!

coi chừng để đừng ngã!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

merken /I vt/

1. đánh dấu, ghi dấu (quần áo); 2. để ý, chú ý, nhó, ghi nhó, nhó láy. hiểu, hiểu thấu, nhận thức, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu; etw. merken lassen tỏ ra, biểu lộ, biểu thị; merket du was?anh hiểu điều đó chú? er hat sich nichts merken nó làm ra vẻ không biết; 3.sich ỊD) etu). - nhó, ghi nhó; II vi: auf etw. (A) merken để ý, chú ý, lưu ý, nhận xét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

để tâm; để ý; quan tâm [um + Akk : về/đên , ];

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó : um Gerede habe ich mich nie gekümmert mày hãy tự lo cho việc mình đi! : kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

merken /ghi nhớ điều gì; sich eine An schrift merken/

(veraltend) để ý; chú ý; lắng nghe (auf passen, hinhören);

vorsehen /(st.v.; hat)/

đề phòng; phòng ngừa; coi chừng; để ý (sich hüten);

đề phòng cái gì : sich vor etw. vorsehen coi chừng để đừng ngã! : sieh dich vor dass/damit du nicht hinfällst!

Từ điển tiếng việt

để ý

- đg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 regard

để ý