zinken II /vt/
đánh dấu (quân bài).
gemerkt /a/
đã] đánh dấu (quẩn áo),
markiert /a/
đánh dấu; markiert e Atóme các nguyên tủ đánh dấu.
Markierung /í =, -en/
1. [sự] đánh dấu, dán nhãn; 2. [sự] đặt mốc.
aufprägen /vt/
1. khắc; 2. đánh dấu, để lại dấu vét.
anmerken /vt/
1. làm dấu, đánh dấu, ghi tên, đăng ký;
Merkzeichen /n -s, =/
sự] đánh dấu, ghi dấu, làm dấu, đóng dấu; [điều] ghi chú, dấu hiệu, kí hiệu; nhãn hiệu.
tünchen /vt/
1. sơn, quét vôi, quét vôi trắng; 2. (thể thao) đánh dấu, vạch sân.
anlaschen /vt/
khía, đẽo, khắc, xin dắu, đánh dấu, đóng dấu.
denominieren
1. gọi tên, dặt tên, đánh dấu; 2. bổ nhiệm, bổ nhậm, chí định; 3. công bô, giải thích, bá cáo.
vorzeichnen /vt/
1. (j-m) chĩ cho... vẽ như thế nào; 2. (j-m) chỉ dẫn, chỉ bảo, hưdng dẫn, chỉ giáo; 3. đánh dấu, ghi dáu, chí định, chí rõ, định rõ.
kennzeichnen /(khô/
1. làm dấu, đánh dấu, đóng dấu; 2. nêu đặc điểm, nhận định, nhận xét, có đặc tính, tiêu biểu, là đặc trưng; gekennzeichnet werden được đánh dấu, được ghi nhớ.
markieren /I vt/
1. đánh dấu, dãn nhãn hiệu, dán tem; 2. nhấn mạnh, làm... nổi bật lên; 3. giả và, giả đò, vd vĩnh, giả cách; 4. (thể thao) kiềm ché, lùm ché, kìm hãm; II vi đủng rình mồi (về chó, mèo),
zeichnen /I vt/
1. vẽ, kẻ, vạch, vẽ kĩ thuật, vẽ đồ án, họa đồ, phác thảo, phác họa, vẽ thảo; 2. lam dấu, đánh dấu, ghi dáu; uom Schicksal gezeichnet đã được đánh dấu bỏi sô mệnh; 3. ghi tên ngưòi đặt mua; éine Áuleihe zeichnen nhận mua công trái; II vi: der Hund zeichnet (săn bắn) con chó lần theo dâu vết; das Wild zeichnet con thú để lại vết máu.
hervorheben /vt/
nhấn mạnh, nêu bật, đẩy [kéo]... ra, đưa ra, nêu ra, làm dấu, đánh dấu, ghi dấu, nhận xét, vạch ra, chỉ rõ, đề đạt, gạch đít, gạch dưói.
merken /I vt/
1. đánh dấu, ghi dấu (quần áo); 2. để ý, chú ý, nhó, ghi nhó, nhó láy. hiểu, hiểu thấu, nhận thức, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu; etw. merken lassen tỏ ra, biểu lộ, biểu thị; merket du was?anh hiểu điều đó chú? er hat sich nichts merken nó làm ra vẻ không biết; 3.sich ỊD) etu). - nhó, ghi nhó; II vi: auf etw. (A) merken để ý, chú ý, lưu ý, nhận xét.