TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

markiert

đánh dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

markiert

markiert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Endefeld. Es markiert das Ende der Botschaft und gibt den Bus für die nächste Botschaft frei.

Vùng kết thúc đánh dấu chỗ cuối của thông điệp và cho phép thông điệp kế tiếp sử dụng bus.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Sichtbarmachung erfolgt mithilfe von Primern, die mit Fluoreszenzfarbstoffen markiert sind.

Chúng được hiển thị với sự hỗ trợ của đoạn mồi, trước đó đã được nhuộm chất màu huỳnh quang.

Häufig werden synthetische DNA-Moleküle (Oligonukleotide) als Gensonden verwendet, die z. B. mit radioaktiven Phosphorisotopen markiert sind.

Thông thường phân tử DNA nhân tạo (oligonucleotide) được dùng làm gen dò, thí dụ, được đánh dấu với đồng vị phóng xạ phosphor.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Etwaige Fehlerstellen werden markiert undnachgearbeitet, um anschließend eine erneute Dichtheitsprüfung durchzuführen.

Các vị trí bị lỗi phải được đánh dấu và tái gia công, tiếp theo lại phải trải qua kiểm tra độò lần nữa.

Zum Festlegen des Biegebereiches muss zunächst die gestreckte Länge des Rohres ermittelt und auf dem Rohr markiert werden.

Để xác định phạm vi uốn, phải tính trước chiều dài kéo giãn của ống và đánh dấu trên ống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

markiert /a/

đánh dấu; markiert e Atóme các nguyên tủ đánh dấu.