Việt
đánh dấu
Đức
markiert
Endefeld. Es markiert das Ende der Botschaft und gibt den Bus für die nächste Botschaft frei.
Vùng kết thúc đánh dấu chỗ cuối của thông điệp và cho phép thông điệp kế tiếp sử dụng bus.
Die Sichtbarmachung erfolgt mithilfe von Primern, die mit Fluoreszenzfarbstoffen markiert sind.
Chúng được hiển thị với sự hỗ trợ của đoạn mồi, trước đó đã được nhuộm chất màu huỳnh quang.
Häufig werden synthetische DNA-Moleküle (Oligonukleotide) als Gensonden verwendet, die z. B. mit radioaktiven Phosphorisotopen markiert sind.
Thông thường phân tử DNA nhân tạo (oligonucleotide) được dùng làm gen dò, thí dụ, được đánh dấu với đồng vị phóng xạ phosphor.
Etwaige Fehlerstellen werden markiert undnachgearbeitet, um anschließend eine erneute Dichtheitsprüfung durchzuführen.
Các vị trí bị lỗi phải được đánh dấu và tái gia công, tiếp theo lại phải trải qua kiểm tra độò lần nữa.
Zum Festlegen des Biegebereiches muss zunächst die gestreckte Länge des Rohres ermittelt und auf dem Rohr markiert werden.
Để xác định phạm vi uốn, phải tính trước chiều dài kéo giãn của ống và đánh dấu trên ống.
markiert /a/
đánh dấu; markiert e Atóme các nguyên tủ đánh dấu.