Việt
làm dấu
ghi nhd
ghi dắu
dánh dắu.
ghi dấu
đánh dấu
ghi nhớ
ghi nhận
Anh
note
Đức
vermerken
Weiterhin ist im Prüfbericht zu vermerken, ob das Rieseln gleichmäßig, pulsierend oder in Form einer Schachtbildung erfolgte.
Ngoài ra, còn phải ghi chú thêm trong biên bản là rơi đều đặn hoặc không đều (có xung) hoặc tuột ống.
v Ausgeführte Arbeiten auf der Werkstattkarte bzw. in der EDV vermerken.
Ghi chú các công việc đã làm vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
v Hinweise auf aktuelle Angebote, Aktionen, Neuvorstellungen, nächsten Service-Termin vermerken.
Ghi chú các thông tin về khuyến mãi hiện có, các chương trình, các buổi giới thiệu sản phẩm và thời điểm bảo trì kế tiếp.
v Ausgegebene Ersatzteile auf der Werkstatt-Karte bzw. in der EDV vermerken.
Ghi chú về các phụ tùng đã xuất vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
v Erkannte, aber nicht behobene Mängel auf der Rechnung ggf. mit Preisangebot vermerken.
Ghi chú vào hóa đơn các lỗi đã nhận thấy nhưng chưa sửa chữa và đôi khi cả chi phí dự tính.
mít Dankbarkeit vermerken
ghi nhận với lòng biết ơn.
vermerken /(sw. V.; hat)/
ghi dấu; làm dấu; đánh dấu;
ghi nhớ; ghi nhận;
mít Dankbarkeit vermerken : ghi nhận với lòng biết ơn.
vermerken /vt/
ghi nhd, ghi dắu, làm dấu, dánh dắu.