fürsichbehalten /không nói ra, lặng thinh, giữ kín trong lòng. 5. bảo tồn, gìn giữ (bewahren); das Gold behält seinen Glanz/
ghi nhớ (sich merken);
ghi nhớ một địa chỉ : eine Adresse behalten có thể ghi nhớ tốt các con số. : Zahlen gut behalten können
aufschrei /ben (st V.; hat)/
ghi nhận;
ghi nhớ (notieren);
tôi đã ghi lại số điện thoại áy. : ich habe mir die Telefon nummer auf geschrieben
vermerken /(sw. V.; hat)/
ghi nhớ;
ghi nhận;
ghi nhận với lòng biết ơn. : mít Dankbarkeit vermerken
beachten /(sw. V.; hat)/
ghi nhớ;
ghi nhận;
tôi mong quý vị chú ý rằng chúng ta đã mở cửa từ lúc 7 giờ' , einen Einwurf nicht beachten: không quan tâm đến một bản dự án : ich bitte zu beachten, dass wir schon um 7 Uhr geöffnet haben tôi không thèm để ý đến hắn. : den beachte ich gar nicht
memorieren /[memo'ri:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltend)/
học thuộc lòng;
ghi nhớ;
merken /[’merkon] (sw. V.; hat)/
nhớ;
ghi nhớ;
nhớ lấy;
: sich (Dat.) etw.
vormerken /(sw. V.; hat)/
ghi nhớ;
ghi vào sổ;
ghi nhận;
tôi dã ghi vào lịch cuộc hẹn của ông ấy vào lúc 10 giờ. : ich habe mir seinen Besuch für 10 Uhr im Kalender vorgemerkt
einbrennen /(unr. V.)/
ghi nhớ;
khắc sâu;
in đậm trong trí;
điều ấy đã khấc sâu trong trí nhớ của tôi. : das hat sich unauslöschlich in mein Gedächtnis eingebrannt
einpragen /(sw. V.; hat)/
ghi nhớ;
khắc sâu trong trí nhớ;
ghi lòng tạc dạ;
ghi nhớ điểu gì : sich (Dat.) etw. Ein- prägen giai điệu này rất dễ nhớ. : die Melodie prägt sich leicht ein