Việt
dập
Dập nổi
sự dập nổi
sự làm nổi
sự dập tinh
in dập
dập khuôn
gò nổi
chạm
khắc
dằn
gò
tán
ri -vê.
sự làm gợn
sự in hoa nổi
sự in dập.
đúc thêm
dập nổi theo mẫu
Anh
embossing
coining
stamping
die vb
to emboss
sizing
mold
mould
strike
Đức
Prägen
formen
Hohlprägen
Nachgebühr
nach
Pháp
dorure et empreinte
gaufrer
13.5.1 Prägen
13.5.1 In dập nổi
Im Anschluss daran ist ggf. eine Nachbehandlung durch Prägen möglich.
Trong bước tiếp theo, tùy trường hợp cần thiết, có thể xử lý hoàn tất bằng in dập nổi (lăn cán nổi) .
Kunststoffe lassen sich aber auch durch Prägen, Bördeln oder Abkanten etc. umformen.
Chất dẻo cũng có thể được làm biến dạng bằng dập nổi, gấp mép hoặc gấp cạnh v.v...
Eine Presse zum Prägen von Kunststoffteilen wird mit der Hand beschickt (Bild 1).
Điều khiển kết nối cứng (bằng linh kiện)Một máy ép để dập nổi chi tiết nhựa đượcthao tác bằng tay (Hình 1).
Zum Prägen muss die Folie thermoplastisch sein, deshalb erfolgt es direkt nach der Abzugeinheit.
Để có thể lăn cán nổi (khắc nổi), màng phải có tính dẻo nhiệt, do đó khâu này được áp dụng trực tiếp sau đơn vị kéo.
Nachgebühr,nach,prägen /(sw. V.; hat)/
đúc thêm (tiền cắc);
dập nổi theo mẫu;
prägen /vt/
1. gò nổi, chạm, khắc; 2. (nghĩa bóng) dằn (tùng tiếng...); 3. dập, gò; 4. (kĩ thuật) tán, ri -vê.
Prägen /n/
sự làm gợn, sự in hoa nổi, sự in dập.
Prägen /nt/CNSX/
[EN] sizing
[VI] sự dập nổi
Prägen /nt/C_DẺO/
[EN] embossing
[VI] sự làm nổi, sự dập nổi
Prägen /nt/CT_MÁY/
[EN] coining
[VI] sự dập nổi, sự dập tinh
prägen /vt/IN/
[EN] mold (Mỹ), mould (Anh)
[VI] in dập, dập khuôn
prägen /vt/CNSX/
[EN] strike
[VI] dập (tiền xu)
Prägen /TECH/
[DE] Prägen
[FR] dorure et empreinte
prägen /INDUSTRY-METAL/
[DE] prägen
[EN] to emboss
[FR] gaufrer
prägen, formen
Prägen; Hohlprägen
[VI] Dập nổi