TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khắc sâu

khắc sâu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in đậm trong trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đào sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hố sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắt lõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ trũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thung lũng lòng chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng cưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu sắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khắc sâu

deep-etch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khắc sâu

tiefätzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vertiefen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

festigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bewachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einprägen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khắc sâu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einbrennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vertiefung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das hat sich unauslöschlich in mein Gedächtnis eingebrannt

điều ấy đã khấc sâu trong trí nhớ của tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vertiefung /f =, -en/

1. [sự] đào sâu; 2. hố sâu, đắt lõm, lòng chảo, chỗ trũng, thung lũng lòng chảo; lúm đồng tiền (trên má), xương xói, khe máng, trũng nông; 3. [sự] tăng cưòng, khắc sâu, trầm trọng, sâu sắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbrennen /(unr. V.)/

ghi nhớ; khắc sâu; in đậm trong trí;

điều ấy đã khấc sâu trong trí nhớ của tôi. : das hat sich unauslöschlich in mein Gedächtnis eingebrannt

einsenken /dìm cái gì xuống cái gì; die Stützen sind in die Erde eingesenkt/

(dichter ) ghi vào; khắc vào; khắc sâu; in sâu (einprägen);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khắc sâu

vertiefen vt, festigen vt, bewachen vt, einprägen vt; khắc sâu vào lòng im Herzen bewahren

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiefätzen /vt/CNSX/

[EN] deep-etch

[VI] khắc sâu